Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các chất sau :
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + 2NaNO3
b) FeSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Fe(OH)2
c) NaHCO3 + HCl -> H2O + NaCl + CO2
d) NaHCO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3
e) K2CO3 + NaCl -> ko có PTHH
g) Pb(OH)2 + 2HNO3 -> 2H2O + Pb(NO3)2
h) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2\(\left[Pb\left(Oh\right)_4\right]\)
i) CuSO4 + Na2S -> CuS + Na2SO4.
Phương trình điện li :
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
a/ K2S -> 2K+ S2_
b/ Na2HPO4 -> 2Na +. HPO42-HPO42- H + + PO43-
c/ NaH2PO4 -> Na + + H2PO4-H2PO4 - H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d/ Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e/ HBrO H+ + BrO-
g/ HF H+ +F-
h/ HCIO4 -> H+ +CIO4-
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
K2S 2K+ + S2-
Na2HPO4 2Na+ + HPO42-
HClO4 H+ +ClO4-
Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH-
Pb(OH)2 2H+ + PbO22-
HF H+ +F-
HPO42- H+ + PO43-
NaH2PO4 Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
HBrO H+ + BrO-
4P+5O2--->2P2O5
P2O5+3H2O--->2H3PO4
H3PO4+3NaOH--->Na3PO4+3H2O
2Na3PO4+3Ag2SO4---->2Ag3PO4+3Na2SO4
2H3PO4+3Ca(OH)2---->CaHPO4+6H2O
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Có 5 chất : etilen , axetilen , phenol , buta – 1,3 – dien , anilin