Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH,FeCl2,NaHSO4,FexOy (to), CuO, Cr2O3
Đáp án A
Chọn đáp án A
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
Không xảy ra phản ứng.Nhớ CuS và PbS không tan trong axit loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.
2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng vói muối NaNO3 (rắn), đun nóng.
NaNO3 + H2SO4 ® NaHSO4 + HNO3
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Si + 2KOH + H2O ® K2SiO3 + 2H2
Chọn B.
(a) 2NaCl + 2H2O → d p d d 2NaOH + H2 + Cl2
(b) FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
(c) Si + NaOH + H2O ® Na2SiO3 + H2
(d) NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® 3Fe3+ + NO + 2H2O
(g) 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng ® Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Đáp án D.
Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là Al, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2.
Đáp án A
Các dung dịch và các chất thỏa mãn: CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, FeCl2, NaHSO4, FexQy,(t°), CuO, Cr2O3.