Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
ClH3N-CH2-COOH (muối là NaCl và H2N- CH2-COONa) ; H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (2 muối là muối của glyxin và muối của alanin) ; (HOOC-CH2-NH3)2SO4; (muối là NaOOC-CH2-NH2 và Na2SO4)
ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH (muối là NaCl và muối của glyxin) ; CH3-COO-C6H5 (muối là CH3COONa và C6H5ONa)
Chọn B
ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH; (HOOC- CH2- NH3)2SO4; ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5.
=> có tất cả 5 chất
ClH3N- CH2-COOH + NaOH → NH2- CH2-COONa + NaCl + H2O
H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH + 2NaOH → H2N- CH(CH3)- COONa + NH2 –CH2-COONa + H2O
(HOOC- CH2- NH3)2SO4 + 4NaOH → 2NH2-CH2-COONa + Na2SO4 + 2H2O
ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH + NaOH → 2NH2-CH2-COONa + NaCl + H2O
CH3-COO-C6H5 + NaOH → CH3-COONa + C6H5ONa + H2O
Chọn đáp án D
Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH là :
(1) ClH3N-CH2-COOH;
(3) H2N-CH2-CO-NH-CH2COOH;
(5) CH3COOC6H5;
Đáp án c
Các chất thỏa mãn: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5).
HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2);H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5).
ĐÁP ÁN C
Chọn B
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
(1)CH2=CHCOOCH3, 3)HCOOCH2-CH=CH2,(5)C6H5COOCH3,(7)HCOOCH2-C6H5,(8)HCOOCH(CH3)2
ĐÁP ÁN C
Chọn B
Các chất 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
(1). ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH → NaCl + H2N-CH2-COONa + 2H2O
(2). H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH + 2NaOH → H2N-CH(CH3)-COONa + NH2-CH2-COONa + H2O
(3). CH3-NH3-NO3 + NaOH → CH3-NH2 + NaNO3 + H2O
(4). (HOOC-CH2-NH3)2SO4 + 2NaOH → 2NaOOC-CH2-NH2 + Na2SO4 + H2O
(5). ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH + 3NaOH → 2H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O
(6). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
(7). HCOOCH2OOC-COOCH3 + 3NaOH → HCOONa + HCHO +(COONa)2 + CH3OH + H2O
(8). O3NH3N-CH2-NH3HCO3 + 3NaOH → NaNO3 + NH2-CH2-NH2+ Na2CO3 + 3H2O