Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NaCl + H 2 SO 4 → NaH SO 4 + HCl
2 KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Cl 2 + 2NaOH (dư) → NaCl + NaClO + H 2 O
Điều chế axit HCl từ NaCl, H2SO4 đặc, H2O:
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
Hấp thụ khí hidro clorua vào nước được dung dịch axit HCl.
- Từ axit HCl và MnO2 điều chế Cl2:
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2
- Từ Cl2 và dung dịch NaOH điều chế nước Gia – ven.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
\(2H2O-->2H2+O2\)
\(2KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2\)
\(Ca\left(OH\right)2-->CaO+H2O\)
Điều chế Cl2
\(2NaCl\underrightarrow{ddpddd\:}2Na+Cl2\)
+Điều chế HCl
\(H2+Cl2-->2HCl\)
+Điều chế nước giaven
\(2Na+H2O--->2NaOH+H2\)
\(2NaOH+Cl2-->NaClO+NaClO+H2O\)
+ lorua vôi
Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2O
NaCl+H2SO4=(t0) NaHSO4+ HCl
MnO2+4HCl=(t0)= MnCl2 +Cl2+2H2O
2NaOH+ Cl2 = NaCl+ NaClO+ H2O
a.
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\)
b.
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
c.
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
d.
\(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
e.
\(2KClO_2\rightarrow2KCl+3O_2\)
2 kết tủa AgCl, PbCl2 khó tan nên không điều chế được Clo.
NaCl, KCl: điện phân dung dịch.
HCl: tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
a) Nước Gia-ven:
\(2NaCl+H_2O\underrightarrow{đpkmn}NaCl+NaClO+H_2\)
b) Clorua vôi
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(Cl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
c)
\(6KOH+3Cl_2\underrightarrow{t^o}5KCl+KClO_3+3H_2O\)