Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
\(PTHH:CuO+CO\underrightarrow{to}Cu+CO_2\\ Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{to}2Fe+3CO_2\\ FeO+CO\underrightarrow{to}Fe+CO_2\)
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Dẫn hỗn hợp khí (CO , CO2 , SO2) vào dung dịch NaOH . Hỏi có bao nhiêu khí sẽ tham gia phản ứng ?
A 1
B 2
C 3
D 4
Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
=> B
Chọn B. CO2 và SO2
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
---
nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)
mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)
=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%
Cho các chất: CO2, CuO, Cu, Fe, FeO, Fe2O3. Hỏi có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn 4 chất nha em: CuO, Fe, FeO và Fe2O3
\(PTHH:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
CHỌN ĐÁP ÁN C
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl | B. Na2SO4 | C. Mg(OH)2 | D. BaSO4 |
=>A
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO | B. CO2, SO3, Na2O, NO2 |
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 | D. CO2, SO2, CuO, P2O5 |
=> C
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2 | B. Cl2 | C. H2 | D. SO2 |
=> B
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 | B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn |
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO | D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu |
=> B
Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4 | B. Dung dịch AgNO3 |
C. Dung dịch H2SO4 loãng | D. Dung dịch NaCl |
=> C
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít | B. 0,1 lít | C. 0,25 lít | D. 0,3 lít |
=> D
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 | B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 |
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl | D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 |
=> C
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. |
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. |
=> A
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác |
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 |
C. Điện phân dung dịch muối nhôm |
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao |
=> A
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. |
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. |
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. |
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. |
=>D
Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl | B. Dung dịch NaOH | C. Dung dịch KNO3 | D. Dung dịch CuSO4 |
=>C
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g | B. 40,0g | C. 30,0g | D. 15,0 g |
=> B
Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO | B. P2O5 | C. MgO | D. Na2O |
=> D
Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 | B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 |
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH | D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 |
=> B
Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội | B. Lưu huỳnh |
C. Khí oxi | D. Khí clo |
=> A
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g | B. 4,05g | C. 8,1g | D. 2,025g |
=>B
Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 | B. Dung dịch CuSO4 | C. Dung dịch HCl | D. Dung dịch NaOH |
=> D
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
=> B
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 | B. CO2, SO2, CuSO4, Fe |
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 | D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 |
=> C
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé
A. CaCO3 | B. Al | C. Na | D. NaCl |
=> A
Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 5,74g | B. 28,7g | C. 2,87g | D. 57,4g |
=> D
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
=> A
Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl | B. NH4NO3 | C. NH4HCO3 | D. (NH2)2CO |
=> D
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít | B. 5,04 lít | C. 10,08 lít | D. 4,48 lít |
=> C
chọn B
Chọn B (Có CO2 và SO2)