Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) các đơn thức: 2xy2 ; 5
b) các đa thức: 2x + 3y ; x3y2 - 1
a,các biểu thức là đơn thức là: 2xy2; 5
b,các biểu thức là đa thức nhung ko phải là đơn thức là: 2x+3y;
Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức
b) 9x2yz;
c) 15,5;
Các biểu thức a) \(\dfrac{2}{5}\) + x2y; d) 1 - \(\dfrac{5}{9}\)x3; không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.
Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Nên các đơn thức ở bài trên là:
9x2yz; 15,5.
Chúc bạn học tốt!
a: Các đơn thức là \(\left(5-2\right)xy^3=3xy^3\)
và \(2x^3y^4\)
b: Bậc của 3xy3 là 4
Bậc của 2x3y4 là 7
a) Ta có: \(\dfrac{-1}{3}x^2y.2xy^3\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\right).2x^2x.yy^3\)
\(=\dfrac{-2}{3}x^3y^4\)
Bậc của đơn thức là: 7
b) Ta có: \(\dfrac{1}{4}x^3y.\left(-2\right)x^3y^5\)
\(=\dfrac{1}{4}.\left(-2\right)x^3x^3.yy^5\)
\(=\left(\dfrac{-1}{2}\right)x^6y^6\)
Bậc của đơn thứ là: 12
\(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y\right)\left(2xy^3\right)=\left(-\dfrac{1}{3}.2\right)\left(x^2.x\right)\left(y.y^3\right)=-\dfrac{2}{3}x^3y^4\)
Đơn thức tích có bậc 7.
b) \(\left(\dfrac{1}{4}x^3y\right)\left(-2x^3y^5\right)=-\dfrac{1}{2}x^6y^6\)
Đơn thức tích có bậc 12.
1.\(A=-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left[\dfrac{1}{3}xy^2+\left(-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\right]\)
\(=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left(\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\)
\(=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{1}{3}xy^2-\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(=-\dfrac{1}{4}x^3y^3z+\dfrac{6}{7}x^3y^3z\)
1. Ta có: \(-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(B+C=\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2=-\dfrac{17}{21}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\dfrac{17}{21}xy^2\right)\)
\(\Rightarrow A.\left(B+C\right)=\dfrac{17}{28}x^3y^3z\)
Biểu thức A,C,D là đơn thức
vì biểu thức B chưa dấu +,còn các biểu thức kia ko có
học tốt
BT2:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\dfrac{x}{18}=\dfrac{y}{9}=\dfrac{2x-3y}{36-27}=\dfrac{2x+3y}{36+27}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2x-3y}{2x+3y}=\dfrac{36-27}{36+27}=\dfrac{9}{63}=\dfrac{1}{7}\)
Vậy \(P=\dfrac{1}{7}\).
BT1: CMR các biểu thức sau không bằng nhau
a) Cho \(x=2,y=1\) ta có:
\(x-y=2-1=1\)
\(y-x=1-2=-1\)
Vậy \(x-y\ne y-x\)
b) Cho x = 1, ta có:
\(\left(x+1\right)^2=\left(1+1\right)^2=4\)
\(x^2+1=1^2+1=2\)
Vậy \(\left(x+1\right)^2\ne x^2+1\)
c) Cho x = 1, y = 2, ta có:
\(\left(x-y\right)^3=\left(1-2\right)^3=\left(-1\right)^3=-1\)
\(\left(y-x\right)^3=\left(2-1\right)^3=1^3=1\)
Vậy \(\left(x-y\right)^3\ne\left(y-x\right)^3\)
a. \(T=1+x+x^2+...+x^{1999}\)
\(\Rightarrow Tx=x+x^2+x^3+...+x^{2000}\)
\(\Rightarrow H=Tx-T=x^{2000}-1\)
b) \(T=2\left(x^4-y^4+x^2+y^2+3y^2\right)\)
\(=2\left(\left(x^4+x^2y^2\right)-y^4+3y^2\right)\)\(=2\left(x^2\left(x^2+y^2\right)-y^4+3y^2\right)\)
\(=2\left(x^2-y^4+3y^2\right)\)
\(=2\left(\left(x^2+y^2\right)-y^4+2y^2\right)\)
\(=2\left(1-y^4+2y^2\right)\)
Tính được đến đây thôi nhé! Dù sao biểu thức T vẫn phụ thuộc ẩn.
a) Đơn thức: \(2xy^2;\dfrac{x}{3y};5\)
b) Đa thức: \(2x+3y;\dfrac{x-1}{x+1};x^3y^2-1\)