K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(H_2SO_4\)

+ do 3 NTHH tạo nên là H, S và O

+ trong phân tử có 2H, 1S và 4O

\(PTK=2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

+ do 3 NTHH tạo nên là Cu, O và H

+ trong phân tử có 1Cu, 2O và 2H

\(PTK=64+\left(16+1\right).2=98\left(đvC\right)\)

làm tương tự với \(Al_2O_3,CaCO_3,CH_4\)

16 tháng 11 2021

H2(SO4) có nghĩa là 2 khí Hidro, 1 nguyên tử sunfat 

31 tháng 7 2016

a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua

3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl

b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat

3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2

c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O

d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O

e) nito + oxi → đi nito penta oxit

2 N2 + 5 O2 → 2 N2O [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]

BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng). BÀI 2: Lập các PTHH sau: 1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua. 2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat. 3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước. 4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric...
Đọc tiếp

BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).

BÀI 2: Lập các PTHH sau:

1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.

2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.

3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.

4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .

5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.

6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.

7/ Natri + oxit ---> natrioxit.

8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.

9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.

10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.

1
15 tháng 7 2017

Làm hết chỗ này có mà gãy tay =.=

Tốt nhất , Giới thiệu cho bạn cái này : Từ Điển Phương Trình Hóa Học

vào cái đó tra phương trình nhé . Nhanh - gọn - lẹ - đỡ tốn thời gian mà xác xuất chính xác cao :)

15 tháng 7 2017

chuẩn

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 
25 tháng 4 2022

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

25 tháng 4 2022

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

25 tháng 4 2023

a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)

- Phản ứng thế

b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)

-Phản ứng hoá hợp

d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)

-Phản ứng hoá hợp

e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)

-Phản ứng hoá hợp

g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

1 tháng 2 2021
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO

17 tháng 4 2019

viết các cthh có tên gọi

1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3

2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO

3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2

4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2

5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3

6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4

7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4

8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3

9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3

10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3

11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3

12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3

13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2

14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4

17 tháng 4 2019

1. CO2 15. Fe2O3

2. H2SO4 16. FeO

3 K2SO4 17. FeCl2

4. NaNO3 18. Fe(NO3)2

5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3

6. CuSO4 20.H2SO4

7. Ca(OH)2 21.Fe3O4

8. AgNO3 22. Al2O3

9.Ag2SO4 23.AlCl3

20 tháng 8 2021

Cảm ơn anh ạ