Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết lại câu sao cho giống nghĩa câu đã cho vs từ gợi ý:
1.HOAN HAO Hotel is in front of Lan's house.
Lan's house is behind HOAN HAO Hotel
2.Qui Nhon City has abig stadium.
There is a big stadium in Qui Nhon City
1 Lan's house is behind Hoan Hao hotel
2 There is a big stadium in Quy Nhon City
1.Nobody is more attractive than her in the contest.
She is the most attractive in the contest………………………………….
2.China is the most polluted country in Asia.
No country in Asia is as polluted as China………………………………………………………………………….
3.I have never done such a difficult test.
This test is the most difficult I have ever done………………………………………………………………………………….
4.It is the most delicious drink I have ever tasted.
I have never tasted a more delicious drink than this before…………………………………………………
She is the most attractive in her contest\
No country in Asia polluted than China
This test is the most difficult I have
1. An active person does a lot of activities.
(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)
2. When you're hungry you want to eat.
(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)
3. Good food and good habits are healthy.
(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)
4. A fit person exercises a lot.
(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)
5. When you don't sleep, you're tired.
(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)
Điền các giới từ chỉ vị trí sau vào chỗ trống " in, on, at, behind, in front of, from..to "
Ex: I play games in the afternoon
1. they often go swimming ....on....Sunday .
2.the meeting will last ....from..7a.m ....to....5p.m .
3.she will be 13....on....her next birthday .
4.we are playing chess .....at.....the moment .
5.it's often rainy......in..........July .
6. my birthday is ......on.....September 3rd .
7. the party will start ...at...seven o'clock ....in...the evening .
8.he was born ......in.......April 2002.
9.the dog is ..behind...the shelf .
10.our teacher is ....in front of.....the blackboard.
Tham khảo
1.on
2.from,to
3.on
4.at
6.on
7.at,in
.8.on.
9.behind
10.in front of
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
1. How often does Minh watch cartoon?
2. What do you do after school?
3. Where did her parents live years ago?
4. Why does Vy like Tom and Jerry?
5. Từ để hỏi đâu ạ?
Nếu hỏi nguyên câu: What will you do tomorrow?
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo