K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2018

Đáp án A.

Mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn

Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen khác ti lệ kiểu hình:

a.         Aabb × AaBb  → F 1 : Kiểu gen: (1 : 2 : 1)(1 : 1); kiểu hình: (3 : 1)(1 : 1) ® Chọn AaBb × AaBb  → F 1 : Kiểu gen: (1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1); kiểu hình: (3 : 1)(3 : 1) ® Chọn

b.        Aabb × aabb  → F 1 : Kiểu gen: (1 : 1) (1); kiểu hình: (1 : 1) (1) ® Loại

Aa × aa  → F 1 : kiểu gen: (1 : 1); kiểu hỉnh: (1 : 1) ® Loại

c.       Aabb × aaBb  → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1);   kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại

AaBb × aabb  → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1);  kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại

d.       Aabb × aaBb  → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1);  kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại

Aa × aa  → F 1 : kiểu gen: (1 : 1); kiểu hình: (1:1) ® Loại 

 

8 tháng 3 2018

(1) → (3:1)(1:1)

 (2), (3): chắc chắn thỏa mãn

(4) A b a B  , f = 50% => 4 giao tử Ab = aB = AB = ab = 25%

=> A b a B × a b a b   → 1:1:1:1

(5) → 3:1.

(6) → 1:1:1:1

=> các phép lai thỏa mãn : (2), (3), (4), (6).

Chọn D

14 tháng 10 2018

Đáp án C

I. AaBb × AaBb → 9:3:3:1

II. Aabb × AABb → 1:1

III. AaBb × aaBb → (1:1)(3:1)

IV. AaBb × aabb→ 1:1:1:1

V. AaBB × aaBb→ 1:1

VI. Aabb×aaBb → 1:1:1:1

VII. Aabb × aaBB → 1:1

VIII. aaBb × AAbb→ 1:1

20 tháng 2 2018

Đáp án B

Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                   B quy định hoa đỏ >> b quy định hoa trắng.

Tìm phép lai thỏa mãn: P ´ P → F1 (aabb) = 25%

1. AaBb ´ Aabb → F1: thấp, trắng (aabb) = 1/8

2. AaBB ´ aaBb → F1: thấp, trắng (aabb) = 0

3. Aabb ´ AABb → F1: thấp, trắng (aabb) = 0

4. aaBb ´ aaBb → F1: thấp, trắng (aabb) = 1/4 → chọn

22 tháng 1 2017

Đáp án A

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình là: I,VI

10 tháng 3 2018

Đáp án C.

Có 4 phép lai thỏa mãn, đó là (1), (2), (4), (6).

- Đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1 = (1:1).(1:1). Cho nên mỗi cặp gen phải có tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1:1.

Phép lai Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.

Phép lai Aa x aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

Phép lai Aa x AA cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

- (1) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (2) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (3) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = 1.(1:1) = 1:1. Không thỏa mãn.

- (4) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (5) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:2:1) = 2:2:1:1:1:1. Không thỏa mãn.

- (6) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

7 tháng 1 2018

Đáp án C

1. AABb x AAbb à AABb: AAbb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

2.AaBB x AaBb à có Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

3. Aabb x aabb à Aabb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH   

4. AABb x AaBB à có AA x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

5. AaBB x aaBb à có BB x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH  

6. AaBb x aaBb à có Bb x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

7. Aabb x aaBb à AaBb: Aabb: aaBb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH 

8. AaBB x aaBB à AaBB: aaBB à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

Có 4 phép lai cho tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

11 tháng 2 2019

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH

23 tháng 5 2017

Đáp án A

Các phép lai cho phân li kiểu hình 3:1 là: (2), (4), (6), (8).

19 tháng 9 2018

Chọn đáp án A.

Hai phép lai thỏa mãn yêu cầu là phép lai số I và VI.