Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
Đáp án B
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$
Phản ứng trao đổi
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ K_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2KNO_3+BaSO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\)
Phản ứng hóa hợp
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
a;
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
b;
Cu + 2H2SO4(đ,n) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
c;
Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d;
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
a, CuO + 2HCl ->CuCl2+H2O
b,2H2SO4(đ,n) +Cu->CuSO4+SO2+2H2O
c,Mg(OH)2-\(^{t^0}\)->MgO+H2O
d,6HCl+Fe2O3->2FeCl3+3H2O
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
a. Hiện tượng: CaO tan ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: CaO + H2O ===> Ca(OH)2
b. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa, có khí mùi hắc thoát ra.
PTHH: CaSO3 + H2SO4 ===> CaSO4 + SO2 + H2O
c. Hiện tượng: Xuất hiện dung dịch có thể làm quì tím chuyển đỏ.
PTHH: SO2 + H2O ===> H2SO3
d. Hiện tượng: K tan ra, có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: 2K + 2H2O ===> 2KOH + H2
e. Hiện tượng: Xuất hiện vẩn đục, nếu CO2 dư thì dung dịch lại trong trở lại.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ===> CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
f. Không có hiện tượng.
a. chất rắn tan dần
b. chất rắn tan dần , dd sủi bọt khí
c. ko hiện tượng
d. chất rắn tan nhanh trong nước , dd sủi bọt khí
e. dd bị vẩn đục
f. ko hiện tượng