Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Ta có tỉ lệ xanh nhăn là 25% = 1/4 xanh nhăn
+1/4 xanh nhăn = 1/2 xanh . 1/2 nhăn ( Theo qui luật PLĐL của Mendel)
Lại có:
-1/2 xanh ⇒P: Aa x aa
-1/2 nhăn⇒P : Bb x bb
⇒Các phép lai của P đẻ thu được tỉ lệ kiểu hình trên là:
+AaBb x aabb (vàng trơn x xanh nhăn)
+Aabb x aaBb (vàng nhăn x xanh trơn)
P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)
G Ab, ab aB, ab
F1 : 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb :1aabb
KH: 1 vàng, trơn : 1 vàng , nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
Đáp án: a, d
Giải thích:
- Theo đề ra, F2 có tỉ lệ: 901 : 299 : 301 : 103. Kết quả này đúng với kết quả của quy luật phân li độc lập, F2 có tỉ lệ 9 : 3 : 3 ; 1. Vậy F1 phải có dị hợp cả 2 cặp gen, phương án a và d thoả mãn yêu cầu của đề bài.
- Sơ đồ lai:
* Trường hợp 1 (phương án a):
* Trường hợp 2 (phương án d):
F2:
- Kiểu gen: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
- Kiểu hình: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục.
Đáp án: d
Vì theo đề bài:
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb X aaBB
Vì theo đề bài:
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb X aaBB
a) P: AaBB x AaBB
G(P): 1/2AB:1/2aB__1/2AB:1/2aB
F1: 1/4AABB:2/4AaBB:1/4aaBB
b) P: AaBb x aaBb
Tách:(Aa x aa) x (Bb x Bb)
F1: 1/8AaBB:2/8AaBb:1/8Aabb:1/8aaBB:2/8aaBb:1/8aabb
c) P: AaBb x aabb
G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab
F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
d) P: AaBb x AaBb
Tách: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F1: 1/16 AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb:2/16Aabb:1/16aabb
37,5% chứ không phải 35,7% em hi
Đỏ, dài (A-bb) = 37,5% = 3/8
Loại A vì TLKH phân li 1:1:1:1
Loại B vì tỉ lệ KH phân li: 3:1
Loại C vì TLKH phân li 9:3:3:1 ( A-bb chiếm 3/16 khác 3/8)
Chọn D
a) P: AaBb x aaBb
Gp: AB, Ab,aB,ab aB,ab
F: AaBB, 2AaBb,Aabb,aaBB,2aaBb,aabb
b) P: Aabb x AaBb
Gp: Ab,ab AB,Ab,aB,ab
F: AABb,AAbb,2AaBb,2Aabb,aaBb,aabb
a) Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBB: 2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
Tỉ lệ kiểu hình: 3Vàng trơn: 1Vàng nhăn: 3Xanh trơn:1Xanh nhăn
b) Tỉ lệ kiểu gen: 1AABB: 1AAbb:2AaBb:2Aabb:1aaBb:1aabb
Tỉ lệ kiểu hình:3 Vàng trơn: 1 Xanh nhăn: 3Vàng nhăn: 1Xanh trơn
* Viết sơ đồ lai :
1.
P: Aabb × aabb
F1: 1Aabb:1aabb
2.
P:AaBb × aabb
F1:1AABB:2AaBB:2AABb:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aabb:1aabb
3.
P: AAbb × aaBB
F1:100%AaBb
4.
P: aabb× AAbb
F1:100%Aabb
5.
P: AaBb× AABb
F1:
AB | Ab | |
AB | AABB | AABb |
Ab | AABb | AAbb |
aB | AaBB | AaBb |
ab | AaBb | Aabb |
a)P:AABB ( vàng, trơn) x aabb ( xanh,nhăn)
Gp. AB. ab
F1: AaBb(100% vàng,trơn)
b)P AaBb ( vàng,trơn). X aabb ( xanh,nhăn)
Gp. AB,Ab,aB,ab. ab
f1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
Kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 vàng,trơn:1 vàng,nhăn:1xanh,trơn:1xanh,nhăn
c)P AABb ( vàng,trơn) x aaBb(xanh,trơn)
Gp. AB,Ab. aB,ab
F1: 1AaBB:2AaBb:1Aabb
kiểu gen:3A_B_:1A_bb
kiểu hình:3 vàng,trơn:1 vàng,nhăn