K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi 1:Cho  là hai số thỏa mãn:  (với  và Vậy tích Câu hỏi 2:Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=Câu hỏi 3:Cho  là hai số thỏa mãn .Vậy giá trị của biểu thức là Câu hỏi 4:Cho đa thức .Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .Vậy Câu hỏi 5:Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Cho  là hai số thỏa mãn: 
 (với  và 
Vậy tích 

Câu hỏi 2:


Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=

Câu hỏi 3:


Cho  là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức 
là 

Câu hỏi 4:


Cho đa thức .
Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .
Vậy 

Câu hỏi 5:


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD =  cm

Câu hỏi 6:


Cho  thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 

Câu hỏi 7:


Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh  . Vậy  

Câu hỏi 8:


Giá trị nguyên lớn nhất của  thỏa mãn bất phương trình: 
là 

Câu hỏi 9:


Cho  và  (với  và ).
Giá trị của  khi  là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )

Câu hỏi 10:


Cho  là ba số thỏa mãn:  và .
Vậy giá trị biểu thức 
là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

1
3 tháng 3 2016

câu 5 cd=10

           ********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************Câu 1:Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z  là  __ -0.6 __(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)Câu 2:Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là  __ 100 __Câu 3:Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật...
Đọc tiếp

           ********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************

Câu 1:
Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z  là  __ -0.6 __
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 2:
Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là  __ 100 __

Câu 3:
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện góc M có số đo là  __ 90 __

Câu 4:
Số dư khi chia đa thức ( 4x^2 - 9 ) cho đa thức ( 2x + 3 ) là  __ -6 __

Câu 5:
Số giá trị của x, thỏa mãn đẳng thức x^2 – 8x + 15 = 0  là  __ 2 __

Câu 6:
Để đa thức x^4 – 5x^2 +a  chia hết cho đa thức x^2 – 3x +2 thì giá trị của a là  __ 4 __

Câu 7:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn |x| < 2016 là  __ 0 __

Câu 8:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là   __ 5 __   cm.

Câu 9:
Giá trị x>0 thỏa mãn x^2 – 4x – 21 = 0  là  __ 7 __

Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của P = x^2 + y^2 - 2x + 6y +19 là __ 9 ___

3
19 tháng 11 2016

sai ở câu 4 vì (4x2 - 9) : (2x + 3) = (2x - 3)  không dư nên đáp án phải là 0 

k cho mình nhé

5 tháng 1 2017

Câu 5 sai rồi vì nếu x=2 thì đẳng thức x^2 -8x +15 sẽ bằng 3 nên x phải bằng 3

Câu 3 : Chỉ là kẻ BD, CM ko thôi sao? thế thì M và D nằm đâu trên 2 cạnh AB và AC cũng đc? Như thế sẽ ko làm được bạn nhé
Câu 5 : 
\(2\left(y^2+yz+z^2\right)+3x^2=36\)

\(\Leftrightarrow2y^2+2yz+2z^2+3x^2=36\)

\(\Leftrightarrow2y^2+2yz+2z^2+3x^2+2xy+2zx=36+2xy+2zx\)

\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2+z^2+2xy+2yz+2zx\right)+\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(x^2-2zx+z^2\right)=36\)

\(\Leftrightarrow\left(x+y+z\right)^2+\left(x-y\right)^2+\left(x-z\right)^2=36\)

\(\Leftrightarrow\left(x+y+z\right)^2=36-\left(x-y\right)^2-\left(x-z\right)^2\le36\)

\(\Leftrightarrow-6\le x+y+z\le6\)
_Minh ngụy_

1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.Câu 2:Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là Câu 3:Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  Câu 4:Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? Câu 5:Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  Câu 6:Số...
Đọc tiếp

1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.

Câu 2:
Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là 

Câu 3:
Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  

Câu 4:
Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? 

Câu 5:
Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  

Câu 6:
Số dư 1963^1964 khi chia  cho 7 là 

Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức 5-8x-x^2  là 

Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) là 

Câu 9:
Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 3,2cm, CD = 2,4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là  cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 10:
Một hình thang có một cặp góc đối là 123 độ và 67 độ, cặp góc còn lại của hình thang đó là 
 (Nhập các góc theo số đo tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Các bạn giải nhanh dùm mình nha. Mình thành thật cảm ơn

0
Có bao nhiêu số giữa 10-3000 nhiều 7?Trả lời: Có số.Câu hỏi 2:Với những điểm C trên đoạn AB sao cho tỉ số của AC CB là 3: 7. Tìm chiều dài của BC nếu chiều dài của AB là 30 cm.Trả lời: Chiều dài của BC là cm.Câu hỏi 3:Ba trẻ em muốn có một bức ảnh nhóm ngồi trong một hàng. Có bao nhiêu cách họ có thể sắp xếp vị trí ngồi của họ?Trả lời: Có cách.Câu hỏi 4:Tính: 366-363 + 360-357 +...
Đọc tiếp

Có bao nhiêu số giữa 10-3000 nhiều 7?
Trả lời: Có
 số.
Câu hỏi 2:
Với những điểm C trên đoạn AB sao cho tỉ số của AC CB là 3: 7. Tìm chiều dài của BC nếu chiều dài của AB là 30 cm.
Trả lời: Chiều dài của BC là
 cm.
Câu hỏi 3:
Ba trẻ em muốn có một bức ảnh nhóm ngồi trong một hàng. Có bao nhiêu cách họ có thể sắp xếp vị trí ngồi của họ?
Trả lời: Có

 cách.
Câu hỏi 4:
Tính: 366-363 + 360-357 + 354-351 + ... + 300-297 + 294-291 =
.
Câu hỏi 5:
Trừ 100 từ 7 lần của một số A, sự khác biệt sẽ là 68 hơn 5 lần giá trị của A. Tìm giá trị của A.
Trả lời: Các giá trị của A là
.
Câu hỏi 6:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
Trả lời: Giá trị lớn nhất của B là
.
Câu hỏi 7:
Hình bên dưới được làm bằng 2 hình vuông của hai bên khác nhau (độ dài các cạnh là các số nguyên).
Tìm chu vi của hình nếu diện tích của nó là.


Trả lời: Chu vi của hình là
 cm.
Câu hỏi 8:
Cho tam giác ABC, hai đường trung BD và CE. Tìm chiều dài của các bên BC khi và chu vi của ABC là 50 cm.
Trả lời: BC =
34
 cm.
Câu hỏi 9:
Đánh dấu cưỡi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ 15 km / h và đến trường 20 phút cuối. Tuy nhiên, nếu ông cưỡi với 20 km / h, ông sẽ đến trường chỉ có 5 phút cuối. Tìm khoảng cách giữa nhà mình và nhà trường.
Trả lời: Khoảng cách giữa nhà mình và nhà trường
 km.
Câu hỏi 10:
Chu vi của một hình chữ nhật là 34 cm. Nếu chiều dài của nó đang gia tăng 5 cm và chiều rộng của nó được tăng 3 cm sau đó khu vực này đang tăng lên 80. Tìm diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là
 .
Google Dịch dành cho doanh nghiệp:Bộ công cụ DịchTrình biên dịch Trang webGlobal Market Finder

0
1 tháng 12 2016

dài thế +_+

2 tháng 12 2016

Bạn ơi , đề thiếu số liệu thì sao tính .

Câu 1.a) Giải phương trình sau: x/2(x-3)+x/2(x+1)= 2x/ (x+1)(x-3)b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1-5x/ x-1 lớn hơn hoặc bằng 1Câu 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định với vận tốc định trước. Nếu ô tô đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đi chậm hơn 2 giờ. Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì...
Đọc tiếp

Câu 1.

a) Giải phương trình sau: x/2(x-3)+x/2(x+1)= 2x/ (x+1)(x-3)

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1-5x/ x-1 lớn hơn hoặc bằng 1

Câu 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định với vận tốc định trước. Nếu ô tô đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đi chậm hơn 2 giờ. Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định lúc đầu.

Câu 3. Cho ABC vuông cân tại A. Trên AB lấy điểm M, kẻ BD CM, BD cắt CA ở E. Chứng minh rằng:

a) BE . DE = AE . CE

b) BD . BE + AC . EC = BC^2

c) góc ADE = 45 độ

Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh căn 3 và góc BAD= 60 độ . Đường thẳng qua B và giao điểm O của hai cạnh đường chéo hình thoi ABCD vuông góc mặt phẳng (ABCD). Biết BB’ = căn 3 . Tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Câu 5. Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 2(y^2+yz+z^2)+3x^2=36 . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức A = x+y+z

1

\(\frac{x}{2\left(x-3\right)}+\frac{x}{2\left(x+1\right)}=\frac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)ĐK : \(x\ne3;-1\)

\(\frac{x\left(x+1\right)}{2\left(x-3\right)\left(x+1\right)}+\frac{2x\left(x-3\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}=\frac{4x}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)

Khử mẫu ta đc : \(x^2+x+2x^2-6x=4x\)

\(3x^2-5x-4x=0\Leftrightarrow3x^2-9x=0\Leftrightarrow x\left(3x-9\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=3\left(ktm\right)\end{cases}}\)

Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P.b) Tìm x để .c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị là số nguyên.Bài 2: (4,5 điểm). a) Giải phương trình : .b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x + 2)(2x2 – 5x) - x3 - 8c) Cho x, y, z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: .Bài 3: (4,0 điểm). a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa...
Đọc tiếp

Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức 
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để .
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị là số nguyên.
Bài 2: (4,5 điểm). 
a) Giải phương trình : .
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x + 2)(2x2 – 5x) - x3 - 8
c) Cho x, y, z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: .
Bài 3: (4,0 điểm). 
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y(x – 1) = x2 + 2
b) Chứng minh rằng nếu các số nguyên a, b, c thỏa mãn b2 – 4ac và b2 + 4ac đồng thời là các số chính phương thì abc  30. 
Bài 4: (6,0 điểm). 
1) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E, EM cắt BC tại I.
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2.
d) Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B, đường thẳng vuông góc với CD tại C, chúng cắt nhau tại K. Chứng minh MK luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
e) Đặt BC = a; EC = b; BE = c; AD = a’; AI = b’; DI = c’.
Chứng minh .
2) Cho điểm D thay đổi trên cạnh BC của tam giác nhọn ABC (D khác B và C). Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại điểm N. Cũng từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại điểm M. Tìm vị trí của D để đoạn thẳng MN có độ dài nhỏ nhất 
Bài 5: (1,5 điểm). Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng 

(1)/(1-ab)+(1)/(1-bc)+(1)/(1-ca)<=9/2

 

3
8 tháng 4 2016

Bạn tự giải luôn đi!

8 tháng 4 2016

dài quá, ko muốn giải