Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : \(n_C=0,4\left(mol\right),n_{O2}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)
Vì: \(\frac{n_C}{1}=0,4;\frac{n_{O2}}{2}=0,3\)
Nên Cacbon dư
\(\rightarrow V_{CO2}=22,4=0,3=6,72\left(l\right)\)
\(\rightarrow m_{C_{du}}=0,1.12=1,2\left(g\right)\)
nP\(=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
VO2=\(\dfrac{Vkk}{5}=\dfrac{18,48}{5}=3,696\left(l\right)\)
=> n O2 = \(\dfrac{V_{O2}}{22,4}=\dfrac{3,696}{22,4}=0,165\left(mol\right)\)
PTHH:
4P + 5O2 -t0---> 2P2O5
4____5 _________2 (mol)
____0,165---------->0,066(mol)
* lập tỉ lệ và so sánh\(\dfrac{0,2}{4}>\dfrac{0,165}{5}\)=> O2 phản ứng hết, P dư sau phản ứng
mP2O5=n*M = 0,066*142=9,372(g)
a) PTHH: Zn + H2SO4 ===> ZnSO4 + H2
nZnSO4 = 483 / 161 = 3 (mol)
Theo phương trình, nH2 = nZnSO4 = 3 (mol)
=> VH2(đktc) = 3 x 22,4 = 67,2 lít
b) Theo phương trình, nZn = nZnSO4 = 3 (mol)
=> mZn = 3 x 65 = 195 (gam)
c) Theo phương trình, nH2SO4 = nZnSO4 = 3 (mol)
=> mH2SO4 = 3 x 98 = 294 (gam)
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x
Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22
Suy ra x=2*22=44
Vậy : Mz=44g/mol
B.CTPT KHÍ Z:
Có: 14.y+16.x = 44
Suy ra y=2;x=1
Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O
C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x
Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52
Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52
PTHH: Zn + 2HCl ===> ZnCl2 + H2
Ta có: nZn = \(\frac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,1}{1}>\frac{0,25}{2}\)
\(\Rightarrow\) HCl hết, Zn dư
\(\Rightarrow\) Tính theo HCl
Theo phương trình, nH2 = \(\frac{0,25}{2}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,125 x 22,4 = 2,8 (l)
Ta có:
\(n_{Zn}=\frac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,1}{1}< \frac{0,25}{2}\)
Vậy: Zn hết, HCl dư nên tính theo \(n_{Zn}\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\)
Thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
a) Ta có PTHH
4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
nP = m/M = 24.8/31=0.8 (mol)
Theo PT => nO2 = 5/4 . nP = 5/4 x0.8 =1 (mol)
=> VO2 = n x 22.4 = 1 x 22.4 = 22.4 (l)
Mà VO2 = 20% Vkk => Vkk = 22.4 : 20%=112(l)
b) Ta có PTHH
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo PT => nKMnO4 = 2 .nO2 = 2 x1 = 2(mol)
=> mKMnO4 = n .M = 2 x 158 =316(g)
a) PTHH: 4P+5O2=to=>2P2O5
\(n_P=\frac{24,8}{31}=0,8mol\)
\(n_{O_2}=\frac{5}{4}.n_P=\frac{5}{4}.0,8=1mol\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4l\)
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=22,4.5=112l\)
b) 2KMnO4=to, xúc tác=>K2MnO4+MnO2+O2
\(n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.1=2mol\Rightarrow m_{KMnO_4}=2.158=316g\)
a) \(n_{CH_4}=\dfrac{v}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(CH_{4_{ }}+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
1mol 2mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol
b) \(v_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a) CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) CO2 + 2H2O
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,2\times22,4=4,48\left(l\right)\)
c) Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,4\times22,4=8,96\left(l\right)\)
\(V_{KK}=5V_{O_2}=5\times8,96=44,8\left(l\right)\)
Câu 1:
a) - Điều chế O2:
.........2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- Điều chế ZnO:
..........2Zn + O2 --to--> 2ZnO
- Điều chế H2, FeSO4:
..........Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2
b) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- Điều chế Al2O3:
..........4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
- Điều chế SO2:
...........S + O2 --to--> SO2
- Điều chế Fe3O4:
...........3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
c) - Điều chế H2:
............Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2
- Điều chế O2:
...........2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- Điều chế H2O:
...........2H2 + O2 --to--> 2H2O
- Điều chế H3PO4:
...........4P + 5O2 --to--> 2P2O5
...........P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Câu 2:
nAlCl3 = \(\dfrac{26,7}{133,5}=0,2\) mol
Pt: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + ....3H2
0,2 mol<----------- 0,2 mol-> 0,3 mol
mAl pứ = 0,2 . 27 = 5,4 (g)
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)
nH2O = \(\dfrac{9}{18}=0,5\) mol
Pt: .....2H2 + O2 --to--> 2H2O
...0,3 mol-------------> 0,3 mol
...CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,1 mol<--------------------(0,5 - 0,3) mol
VCH4 cần dùng = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
nP = 0,1 mol
nO2 = 0,25 mol
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
Đặt tỉ lệ ta có
\(\dfrac{0,1}{4}\) < \(\dfrac{0,25}{5}\)
⇒ O2 dư
⇒ mO2 dư = ( 0,25 - 0,125 ). 32 = 4 (g)
⇒ mP2O5 = 0,05.142 = 7,1 (g)
nP = \(\dfrac{3,1}{31}\) =0,1 mol
nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\) = 0,25 mol
4P + 5 O2 → 2P2O5(1)
0,1mol; 0,25mol
theo pt(1): nP hết
nO2 dư 0,125 mol⇒mO2(dư) = 0,125 . 32 =4g
nP2O5 = \(\dfrac{1}{2}\)nP = 0,05mol
⇒mP2O5 = 0,05 . 142= 7,1g