K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) 1:1:1:1:1:1:1:1= (1:1).(1:1).(1;1)

=> P: AaBbDd x aabbdd

hoặc Aabbdd x aaBbDd

hoặc AaBbdd x aabbDd

hoặc AabbDd x aaBbdd

b) 3:3:3:3:1:1:1:1= (3:1).(1:1):(1:1)

TH1: Cặp có tỉ lệ PL KH 3:1 là cặp A-a: Aa x Aa

=> Có 2 TH thỏa: AaBbDd x Aabbdd hoặc AabbDd x AaBbdd 

TH2: Cặp B-b tỉ lệ PL KH 3:1 : Bb x Bb

=> Có 2 TH thỏa: AaBbDd x aaBbdd hoặc aaBbDd x AaBbdd

TH3: Cặp D-d tỉ lệ PL KH 3:1 : Dd x Dd

=> Có 2 TH thỏa: AaBbDd x aabbDd hoặc aaBbDd x AabbDd

=> Tổng có 6 PL phù hợp với KQ TLKH F1 3:3:3:3:1:1:1:1

(Chưa tính đổi vai trò bố mẹ)

3 tháng 4 2021

F1: Toàn thân cao đỏ => Cao đỏ trội so với thấp vàng

Quy ước: Cao: A - thấp: a; Đỏ: B - vàng: b

Để F1 phân li theo tỉ lệ 3:1 =4 tổ hợp = 2 x 2

=>P: dị hợp 2 cặp gen

=> P: AaBb(Cao đỏ) x AaBb(cao đỏ)

3 tháng 4 2021

sai oy, bn ơi. Nó phải như này này:
vì F1 có tỉ lệ ply tỉ lệ 3:1 ⇔4 tổ hợp
⇒Mỗi p cho 2 loại giao tử 
⇒KG P là: Aabb✖Aabb( TM)
                 aaBb✖aaBb(TM)
                 Aabb✖aaBb(L)

 

Quy ước gen: 

Đen :A 

Nâu :a

Cao :B

Thấp :b

TH1: F1 có tỉ lệ 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => P có KG là : (Aa x Aa)(Bb x bb) 

hay P : AaBb x Aabb 

       (đen ,cao)  (đen;thấp)

=> thỏ đực có kiểu gen là AaBb 

còn cá thể (1) có KG là Aabb

TH2 : F1 có tỉ lệ 1:1:1:1 = (1:1)(1:1) => P có KG là : (Aa x aa)(Bb x bb) 

=> cá thể (2) có KG : aabb

TH3 : F1: 100% đen ,cao => P : AaBb x AABB

=> cá thể (3) có KG : AABB

 

18 tháng 9 2022

Bạn có thể giải thích tại sao trường hợp 3 P lại có KG đó kh ạ ? Do lí thuyết cô cho hay suy ra như nào ạ?

 

21 tháng 6 2021

a, \(3:3:1:1=\left(3:1\right).\left(1:1\right)\)

Vậy cặp lai P là AaBB x Aabb hoặc  AABb x aaBb

b, \(1:1=\left(1:1\right).1\)

Vậy cặp lai P là AABb x aabb hoặc AaBB x aabb

19 tháng 1 2023

Chọn b

27 tháng 12 2021

ở cà chua ,tính trạng thân cao (A);quả đỏ (B) trội hoàn toàn so với thân lùn (a);quả vàng (b).Cho cây cà chua có kiểu gen dị hợp về 2 cặp tính trạng thân cao ,quả đỏ lai phân tích thu được F1.Tỉ lệ kiểu gen của đời con F1 là:

A.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3:1

B.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3:3:1:1

C.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1

D.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1

27 tháng 12 2021

giúp mình với .............

12 tháng 12 2016

theo đề ta quy ước gen : A: lông đen,a:nâu

B:chân cao,b:chân thấp

khi cho lai thỏ đực lông đen chân cao với thỏ cái

TH1 F1 tỉ lệ 3:3:1:1=(3:1)(1:1)

xét tỉ lệ 3:1→đây là kết quả lai 1 cặp tính trạng của MenĐen→P: AaxAa

hoặc BbxBb

xét tỉ lệ 1:1→đây là kq của phép lai phân tích→P: Bbxbb hoặc Aaxaa

tổ hợp các kg ta có 2 TH

P: AaBb x Aabb P AaBb x aaBb

F1:1AABb:2AaBb:2Aabb:1AAbb:1aaBb:1aabb (tương tự)

3 đen cao:3 đen thấp:1 nâu cao:1 nâu thấp

TH3,TH2 tương tụ như TH1 tỉ lệ TH2: 1:1:1:1=(1:1)(1:1)

→với kiểu bài này ta nên đưa về những tỉ lệ quen thuộc nhé!hihi

 

15 tháng 4 2021

ko giai thich ha ban

17 tháng 11 2021

Tham khảo:

PF1F2Tỉ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ x Hoa trắngHoa đỏ755 hoa đỏ : 224 hoa trắng3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao x Thân lùnThân cao787 thân cao : 277 thân lùn3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục x Quả vàngQuả lục428 quả lục : 152 quả vàng3 quả lục : 1 quả vàng
17 tháng 11 2021

C.  Aa  x  AA 

8 tháng 10 2021

Giải thích các bước giải:

1. Cơ thể mang 3 tính trạng trội có kiểu gen như sau:

AABBDD, AaBBDD, AABbDD, AABBDd, AaBbDD, AaBBDd, AABbDd, AaBbDd

2. P: AaBbDd x AabbDd, xét từng cặp gen:

a. Aa x Aa => F1: 1AA : 2 Aa : 1aaa

Bb x bb => F1: 1Bb : 1bb

Dd x Dd => F1: 1DD : 2Dd : 1dd

Số loại kiểu gen ở F1: 3 . 1. 3 = 9

Tỉ lệ KG là: ( 1:2:1)(1:1)(1:2:1)

b. Các cây mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F1 là: A-bbD- , A-B-dd, aaB-D-

Tỉ lệ : . \(\frac{3}{4}\) .\(\frac{1}{2}\).\(\frac{3}{4}\)A-bbD- + \(\frac{1}{2}\). \(\frac{1}{2}\).\(\frac{3}{4}\)A-B-dd + \(\frac{1}{2}\)\(\frac{1}{2}\).\(\frac{3}{4}\)aaB-D-  =\(\frac{21}{32}\)

c. TLKH: 3:3:1:1 =( 3:1)(1:1)

=> Vậy P có thể có kiểu gen 

AaBbdd x Aabbdd 

AaBbdd x AabbDd

AaBbDD x AabbDD

AaBBDd x AaBBdd

AaBBDd x Aabbdd

AabbDd x Aabbdd

AABbDd x AABbdd

AABbDd x aaBbdd

aaBbDd x aaBbdd