Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: trích mau thu
dùng quỳ nb được 2 nhóm
N1: ba(oh)2 và koh
N2: cacl2 và na2so4
Lap bang nho lan luot vao nhau nb dc ba(oh)2 do co ket tua, na2so4 co ket tua, cacl2 ket tua it
Con lai la koh
Cau 2
Trich mau thu
Dung quy tim ta nb dc 2 nhom
N1: hcl h2so4 quy hoa do
N2: na2so4 quy khong doi mau
Dung mau thu 2 axit co mau do, nho na2so4 vao, mau thu mat mau h2so4, mau ko mat mau la hcl
Cau 3
Trich mau thu
Dung ba(oh)2
n1: k2so4: ket tua trang
n2: kcl, kno3: ko ht
cho agno3 vao n2
n3: kcl xuat hien ket tua trang
n4: kno3 ko hien tuong
cau 4 dung thuoc thu tương tự câu 3
câu 5:dùng ca(oh)2 dư vào 3 loại phân
không hiện tượng là kcl
có khí mùi khai là nh4no3
kết tủa trắng là ca(h2po4)2: ca(oh)2+ ca(h2po4)2-> cahpo4 +h2o , ca(oh)2 + cahpo4-> ca3(po4)2 + h2o
a. PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
b. Có \(n_{Mg}=\frac{3,6}{24}=0,15mol\)
\(140ml=0,14l\)
\(n_{H_2SO_4}=0,14.1,2=0,168mol\)
Lập tỉ lệ \(\frac{n_{Mg}}{1}< \frac{n_{H_2SO_4}}{1}\)
Vậy Mg đủ, \(H_2SO_4\) dư
Theo phương trình \(n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,15mol\)
\(\rightarrow n_{H_2SO_4\left(\text{(dư)}\right)}=0,168-0,15=0,018mol\)
\(\rightarrow m_{H_2SO_4\left(\text{(dư)}\right)}n.M=0,018.98=1,764g\)
c. MgSO\(_4\) là muối
Theo phương trình \(n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,15mol\)
\(\rightarrow m_{\text{muối}}=m_{MgSO_4}=n.M=0,15.120=18g\)
d. \(H_2\) là khí
Theo phương trình \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,15mol\)
\(\rightarrow V_{H_2\left(ĐKTC\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36l\)
1./ Số mol kết tủa sinh ra: n(AgCl) = 35,875/143,5 = 0,25mol
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
0,25 0,25
Số mol NaOH cần dùng: n(NaOH) = 0,3.0,5 = 0,15mol
NaOH + HCl → NaCl + H2O
0,15 0,15
Nồng độ mol của dd Z:
C(HCl) = n(HCl)/(V1+V2) = (0,25+0,15)/2 = 0,2M
2./ Gọi x, y là nồng độ của 2 dung dịch
Số mol HCl có trong 100ml mỗi dd:
n(HCl X) = 0,1x mol và n(HCl Y) = 0,1y mol
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
0,1x 0,05x
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
0,1y 0,05y
Lượng H2 thoát ra từ hai dung dịch chênh nhau 0,448 lít: 0,05x - 0,05y = ± 0,448/22,4 = ±0,02
⇒ x - y = ±0,4
Thể tích dd Z:
V(Z) = V1 + V2 = 0,25/x + 0,15/y = 2 lít
⇒ 0,25y + 0,15x = 2xy
• TH1: x = y + 0,4
⇒ 0,25y + 0,15(y+0,4) = 2y(y+0,4) ⇒ 2y² + 0,4y - 0,06 = 0
⇒ y = 0,1 hoặc y = -0,3 (loại) ⇒ x = 0,5M
TH2: y = x + 0,4
⇒ 0,25(x+0,4) + 0,15x = 2x(x+0,4) ⇒ 2x² + 0,4x - 0,1 = 0
⇒ x = 0,145 hoặc x = -0,345 (loại) ⇒ y = 0,545M
Vậy nồng độ mol của 2 dd X, Y lần lượt là 0,5M và 0,1M hoặc 0,145M và 0,545M
\(n_{MgCO3}=\dfrac{8,4}{84}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2CH_3COOH+MgCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+CO_2+H_2O|\)
2 1 1 1 1
0,2 0,1 0,1 0,1
b) \(n_{CH3COOH}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CH3COOH}=0,2.60=12\left(g\right)\)
\(C_{ddCH3COOH}=\dfrac{12.100}{200}=6\)0/0
\(n_{\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{\left(CH3COO\right)2Mg}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=8,4+200-\left(0,1.44\right)=204\left(g\right)\)
\(C_{dd\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{14,2.100}{204}=6,96\)0/0
Chúc bạn học tốt
Số mol CO2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol
a) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
Phản ứng: 0,1 → 0,1 0,1
b) Số mol Ba(OH)2 có trong 200 ml dung dịch là 0,1 mol
CM Ba(OH)2 = 0,10,20,10,2 = 0,5 M
c) Chất kết tủa thu được sau phản ứng là BaCO3 có số mol là 0,1
m BaCO3 = 0,1 x 197 = 19,7 g
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}0,1\left(mol\right)\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
1 : 1 : 1 : 1
0,1 \(\rightarrow\)0,1 \(\rightarrow0,1\)
đổi 200ml=0,2l
\(C_M=\dfrac{0,1}{0,2}0,5\left(M\right)\)
ta có từ bảng trang 170,chất kết tủa là\(BaCO_3\)
\(\Rightarrow n_{BaCO_3}=o,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{BaCO_3}=0,1.196=19,6\left(g\right)\)
Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
A. Ca B. Mg C. Fe D. C
Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: Đề bài sai
A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
C©u 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:
A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam
C©u 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:
A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%
C©u 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi
C©u 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:
A. II B. III C. IV D. VII
Gọi a là số mol của lá nhôm tham gia p/ứ:
PTHH:
2Al + 3 CuSO4 \(\rightarrow\)Al(SO4)3 + 3 Cu
a mol\(\rightarrow\)\(\frac{3}{2}\)a mol \(\rightarrow\) \(\frac{3}{2}\)a mol
Theo đề bài cho độ tăng KL của lá nhôm sau p/ứ là:
mCu bám - mal tan = \(\frac{3}{2}\)62a - 27a= 1,38
\(\Rightarrow\)a= 0,02 mol
a) Khối lượng nhôm tham gia phản ứng:
m= n x M = 0,02 x 27 = 0,54 g
b) Khối lượng đồng sunfat trong dung dịch
m = n x M = \(\frac{3}{2}\)0,02 x 160= 4,8 g
\(Pt: Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2\)
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pt: \(nH_2 = nFe = 0,2 mol\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
\(b.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,2.127=25.4g\)
\(c.n_{HCl}=2nFe=0,4mol\)
\(C_MHCl=\dfrac{0,4}{0,1}=4M\)