Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ: HCl : axit clohiđric với là clorua. H2S : axit sunfuhiđric với S sunfua.
...
Axit có nhiều oxiHNO3 : axit nitric với NO3 là nitrat.H2SO4 : axit sunfuric với SO4 là sunfat.H3PO4 : axit photphoric với PO4 là photphat.
-Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
VD:\(HF;HCl;HI;HNO_3;H_2CO_3;H_2SO_3;H_2SO_4;H_3PO_4\)
-Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit
VD:\(NaOH;KOH;Ba\left(OH\right)_2;Ca\left(OH\right)_2;LiOH;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\)
-Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
VD:\(Na_2SO_4;ZnCl_2;Fe\left(NO_3\right)_3;KHCO_3;ZnS;Na_2HPO_4;NaH_2PO_4\)
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl , H 2 SO 4 , …
- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH , Ca ( OH ) 2 …
- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ BaSO 4 , NaCl , FeCl 3 …
Khi nung hai chất KClO3 và MnO2 thì:
A. Chỉ có MnO2 phân hủy ra oxi còn KClO3 không phân bủy ra oxi
B. Cả hai chất đều phân hủy ra oxi
C. Chỉ có KClO3 phân hủy ra oxi còn MnO2 không phân hủy ra oxi
D. Cả hai đều không phân hủy ra oxi
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh , nhất là ở nhiệt độ cao
B Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại
C Oxi không có mùi và vị
D Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 14 : Cho phản ứng : C + O2 → CO2 . Phản ứng trên là :
A Phản ứng hóa hợp
B Phản ứng tỏa nhiệt
C Phản ứng oxi hóa - khử
D Tất cả các ý trên đều đúng
Chúc bạn học tốt
-Muối axit:
Fe(HCO3)2 : Sắt(II) hiđrô cacbonat
Mg(HCO3)2 : Magie hiđrô cacbonat
BaH2PO4 :Bari đihiđrô phốtphát
NaH2PO4 :Natri đihiđrô phốtphát
Ca(HCO3)2 :Canxi hiđrô cabonat
-Muối trung hòa:
NaCl: Natri clorua
CuSO4: Đồng(II) sunfat
Al2(SO4)3: Nhôm sunfat
FeCl3: Sắt(III) clorua
CaSO3: Canxi sunfat
-Bazơ tan:
LiOH: Liti hiđrôxit
KOH: Kali hiđrôxit
NaOH: Natri hiđrôxit
Ca(OH)2:Canxi hiđrôxit
Ba(OH)2:Bari hiđrôxit
-Bazơ không tan:
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđrôxit
Mg(OH)2:Magie hiđrôxit
Cu(OH)2:Đồng(II) hiđrôxit
Zn(OH)2:Kẽm hiđrôxit
Al(OH)3:Nhôm hiđrôxit
-Axit không có oxi:
H2S: Axit sunfuhidric
HCl: Axit clohidric
HBr: Axit bromhidric
HF: Axit flohidric
HI: Axit iodhydric
-Axit có oxi:
H2SO4: Axit sunfuric
H2PO4: Axit phốtphoric
HNO3: Axit nitơric
H2SO3: Axit sunfurơ
H2CO3: Axit cacbonic
a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phân ứng phân hủy
b)\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phản ứng phân hủy
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) phản ứng hóa hợp
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d)\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) phản ứng hóa hợp
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) phản ứng thế
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) là phản ứng trao đổi giữa các muối nhé chị. Phản ứng thế xảy ra khi có một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
a) Axit có Oxi:
H2SO4 : Axit sufuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
HNO3 : Axit nitric
H2CO3 : Axit cacbonic
H3PO4 : Axit photphoric
HNO2 : Axit nitrơ
CH₃COOH : Axit axetic (Giấm)
b) Axit ko chứa Oxi:
HCl : Axit clohidric
HBr : Axit hydrobromic
HI : Axit hydroiodic
HF : Axit flohidric
(tìm đc từng này thôi)
10 ví dụ mà em