Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

gọi công thức ban đầu của hợp chất axit hữu cơ mà R(COOH)x
theo bài ra :2 A + xNa2CO3 ---> 2R(COONa)x + xCO2 + xH2O
khối lượng muối tăng lên là khối lượng của Na = ( 22,6 - 16) / 22 = 0,3
từ phương trinh trên = > nA = 0,3/x = 0,175 = > x = 1,7 => axit 1 chức và axit 2 chức.
gọi công thức của 2 axit là : Cn1H2n1+1COOH : a mol và Cn2H2n2(COOH)2 : b mol
viết phương trình phản ứng cháy của hỗn hợp trên , kết hợp với dữ liệu n kết tủa = nCO2 = 47,5 : 100 = 0,475 mol
ta có : \(\begin{cases}a+b=0,175\\a+2b=0,3\\\left(n1+1\right)a+\left(n2+2\right)b=0,475\end{cases}\)giải hệ ta được a = 0,05 , b = 0,125 và pt : 2n1 + 5n2=7 => n1= 1 và n2= 1 => ct : C2H4O2 Và C3H4O4

Ta gọi nC=x ;nH=y ta được 12x+y=4,64
Ta có: m dd giảm=mkếttủa - (mCO2 + mH2O) => mCO2+mH2O
=mkettua- mdd giảm=39,4-19,912=19,488g
=> 44x+18.0,5y=10,688
Giải hpt: x=0,348; y=0,464 => x:y=3:4
=> CTĐGN của X là C3H4 => CTPT là C3H4.

Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có:
Để xác định nhanh số đồng phân cần nhớ quy tắc 1 – 2 – 4 – 8
Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng phân.
Với –C3H7 có 2 đồng phân.
Với –C4H9 có 4 đồng phân.
Với –C5H11 có 8 đồng phân.
+ Với C4H9NH2 có 4 đồng phân.
+ Với C3H7NHCH3 có 2 đồng phân.
+ Với C2H5NHC2H5 có 1 đồng phân.
+ Với (CH3)3NC2H5 có 1 đồng phân.

Gọi CT của X là R N H 2
R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: n H C l = n a m i n = 15 − 10 36 , 5 = 10 73 m o l
→ M a m i n = 10 10 73 = 73 → R + 16 = 73 → R = 57 → R l à C 4 H 9
Số đồng phân cấu tạo của X là
1 . C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 N H 2 2 . C H 3 C H 2 C H N H 2 C H 3 3 . C H 3 2 C H C H 2 N H 2 4 . C H 3 2 C N H 2 C H 3 5 . C H 3 N H C H 2 C H 2 C H 3 6 . C H 3 N H C H C H 3 2 7 . C H 3 C H 2 N H C H 2 C H 3 8 . C H 3 2 N C H 2 C H 3
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án A.
BTKL ⇒ mHCl = 15 – 10 = 5 gam.
⇒ nAmin đơn chức = nHCl = 5 36 , 5 mol.
⇒ MAmin = 10 . 36 , 5 5 = 73
⇒ MCxHyN = 73
+ Giải phương trình nghiệm nguyên.
⇒ x = 4 và y = 11
⇒ Amin đó là C4H11N
⇒ Có 8 đồng phân là:
1) CH3–CH2–CH2–CH2–NH2
2) CH3–CH2–CH(NH2)–CH3
3) CH3–CH(CH3)–CH2–NH2
4) CH3–C(NH2)(CH3)–CH3
5) CH3–NH–CH2–CH2–CH3
6) CH3–CH2–NH–CH2–CH2
7) CH3–CH(CH3)–NH–CH3
8) (CH3)2(C2H5)N