K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
10 GP
1. have made/ 've made
2. has started./ 's started.
3. have turned/ 've turned
4. Have they paid
5. has taken/ 's taken
6. have finished/ 've finished
7. Have...eaten
8. hasn't come
9. have worked/ 've worked
10. Have....been
11. haven't done
12. have just seen/ 've just seen - has...done
13. have...decided
14. has been/ 's been
15. hasn't had
16. hasn't played
17. haven't had
18. haven't seen
19. have...realized/ 've ... realized
20. have gone
Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.
1. The bill isn’t right. They (make)………have made….. a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It ………has started….(start).
3. I (turn)…have turned…….. the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. …Have…..they (pay)……paid.. money for your mother yet?
5. Someone (take)………has taken………. my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)……have finished………. my dinner.
7. …Have…you ever (eat)…eaten……….. Sushi?
8. She (not/come)…hasn't come………… here for a long time.
9. I (work)…have worked……….. here for three years.
10. ………Have… you ever ……been……..(be) in New York?