Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She often (miss) misses her parents.
2. He always (study) studies English.
3. Loan (have) has dinner at 7pm.
4. I (have) have dinner at 6 pm.
5. They (do) do homework at 2 pm.
6. You (watch) watch movies at 8.30.
7. We (study) study English on Mondays.
8. Hoa (have) has English on Tuesday.
9. Lan (open) opens the door.
10.Hoa (close) closes the window.
11.The teacher (come) comes in
12.The students (stand) stand up.
13.They (sit) sit down.
14.My father (live) lives in a big city.
15.Your friend (go) goes home at 4 pm.
16.Nam’s father (get) gets up at 4 o’clock.
17.Hoa (go) goes to school by bus.
18.This (be) is Mai. She (be) is twelve years old. She (be) is a student. She (live) lives in a big city. She (be) is in grade 6.
1arrived - last week
2studied
3phoned - yesterday
4planed - last night
5invited
1 và 2 là does.
3lives
4 bes
5 như 3
6 has
7 plays
8 như 7
chúc bạn học tốt
1. draw->drew
I drew a picture yesterday
2. do->did
I did my homework
3. give->gave
She gave me a doll
4. sleep->slept
I slept in my brother's room yesterday
5. read->read
I read a dictionary
6. catch->caught
I caught a ball
Trả lời:
My classes always ( begin ) begin at 7 a.m
Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ
~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~
Em kham khảo công thức nhé.
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳng định
I + am
He, She, It + is
You, We, They + are
E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)
E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)
E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).
E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).
Phủ định
is not = isn’t ;
are not = aren’t
E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)
do not = don’t
does not = doesn’t
E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)
Nghi vấn
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
E.g.: Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….?
E.g.:
a) What is this? (Đây là gì?)
b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
E.g.: Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
E.g.:
a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)