Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| Lớp bao phủ cơ thể | Cách di chuyển |
Con cá rô | Lớp vảy | Bơi |
Con bò | Lông mao | Đi |
Con tôm | Vỏ cứng | Bơi |
Con chim đại bàng | Lông vũ | Bay |
Con ghẹ | Vỏ cứng | Bò |
Con hổ | Lông mao | Đi |
Con gà | Lông vũ | Đi |
Con rắn | Lớp vảy | Trườn |
Con chim sẻ | Lông vũ | Bay |
Hãy phân loại những con vật trong hình dưới đây dựa vào:
- Cơ quan di chuyển.
- Lớp bao phủ bên ngoài.
- Cơ quan di chuyển.
+ Chân: 10. Chó, 13. Trâu, 15. Cua, 12. Vịt
+ Cánh: 14. Chim
+ Vây: 11. Cá
- Lớp bao phủ bên ngoài:
+ Lông mao: 10. Chó, 13. Trâu
+ Lông vũ: 12. Vịt, 14. Chim
+ Vỏ cứng: 15. Cua
+ Vảy: 11. Cá
Con vật | Lớp bao phủ | Cơ quan di chuyển |
Mèo | Lông mao | Chân |
Gà | Lông vũ | Chân |
Cua | Vỏ cứng | Chân |
Lợn | Lông mao | Chân |
Vịt | Lông vũ | Chân |
Cá | Vảy | Vây, đuôi |
Chim | Lông vũ | Cánh |
=> Mỗi động vật có những bộ phận chugn và riêng. Có những bộ phận chỉ có ở những động vật sống trong môi trường nhất định, biến đổi để phù hợp với môi trường như cánh để bay - sống ở môi trường trên trời; vây thay có chân để bơi – sống ở môi trường dưới nước….
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật:
+ Hình 2: vỏ cứng.
+ Hình 3: có vảy.
+ Hình 4: có lông vũ.
+ Hình 5: có lông mao.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật: các con vật có lớp che phủ khác nhau. Mỗi con vật có một đặc điểm về lớp che phủ bên ngoài cơ thể riêng.
Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng: Chọn chim và mèo.
Chim bao ngoài bởi lông vũ, còn mèo có lông mao.
Mèo có 4 chân, di chuyển bằng chân. Chim có 2 chân và 1 đôi cánh, di chuyển trên cạn bằng chân, trên không bay bằng cánh.
Mèo và chim đều có mũi, thở bằng mũi.
Mèo có tai to, chim có tai bé.
Mèo không có mỏ nhọn, chim có mỏ cứng và nhọn.
Phân loại động vật theo lớp bao phủ cơ thể | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
3. Con tôm 5. Con ghẹ | 1. Con cá rô 7. Con rắn | 4. Con chim đại bàng 7. Con gà 8. Con chim sẻ | 2. Con bò 6. Con hổ |