K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
SV
Sinh Viên NEU
CTVVIP
10 tháng 12 2023
35 A => on the flip side
36 A => in
37 C => have been derived
38 D => tremediously
39 B => becomes
40 D => of which
NL
2
HT
4
DT
Đỗ Thanh Hải
CTVVIP
27 tháng 5 2021
1 inheritance
2 dental
3 fascinating
4 confidence
5 amazement
6 Surprisingly
7 depressed
8 dissatisfication
9 laziness
10 admiration
Mở bài:
Diễn đạt đồng nghĩa tiêu đề, thay đổi 1-2 từ cho khác (không thì mắc bệnh plagiarism - tội đạo văn)
Bức tranh tổng quan:
Chi tiết đường 1 (Music choice): chia làm 4 giai đoạn
Ngày 12-14: dao động nhẹ
Ngày 14-15: tăng mạnh
Ngày 1-11: dao động
Ngày 11-12: tăng mạnh
Chi tiết đường 2 (Pop parade): chia làm 4 giai đoạn
Ngày 1-9: giảm rất mạnh
Ngày 9-11: tăng mạnh
Ngày 11-13: giảm mạnh
Ngày 11-15: tăng vọt
Điểm đặc biệt:
Giao nhau 2 đường tại cuối ngày 11 và ngày 13.
Hoặc chênh lệch nhất về lượng visit giữa 2 đường
ĐI VÀO MIÊU TẢ
Mở bài:
The line graph describes/ illustrates/ demonstrates/ provides information on (miêu tả) the quantity of visits to Music Choice and Pop Parade during fifteen days.
Thân bài:
BỨC TRANH TỔNG QUAN
(dấu hiệu chỉ đường bức tranh tổng quan)
Overall/ In general/ Generally/ The overall picture is that/ As can be notably seen, (Clause) although two websites show fluctuations (dao động)/ ups and downs/ highs and lows, pop parade surpasses/ is higher than/ overtakes/ outstrip/ outnumbers music choice in the number of visits in most days.
BỨC TRANH CHI TIẾT
(dấu hiệu chỉ đường bức tranh chi tiết) (xu hướng số liệu và thời gian)
Đường 1: Music choice
In detail/ For instance/ For example/ Specifically/ To be specific, Music choice undergoes/ experiences/ reveals ups and downs between 20 and 60 visits for the first eleven days, before a soar/ a surge/ a significant clim to 120 visits on the day 12th. Later, in this website, after a slight fluctuation from 110 to 125 for the next two days, the number of visits plunges to/ see a plunge to/ witness a stunning fall to 70 in the last day.
After + noun phrase, clause
Clause before noun phrase
Đường 2 (Pop parade)
However/ Meanwhile (trong khi đó)/By comparison Pop Parade which rapidly drops/ declines from 120 to 40 visits for the first nine days climbs dramatically/ substantially to 150 on the day 11th. Then, this website indicates a strong fall to 80 visits on the day 14th, followed by a rise to a peak of about 170 visits during the final day.
Which (Subject which + verb 1 + verb 2) Mệnh đề liên hệ
Followed by (Main clause, followed by + danh từ)
Điểm đặc biệt
Cách 1: Strikingly/ A striking feature is that/ An interesting note is that/ Interestingly (Một cách thú vị) two websites meet each other in the quantity of visits nearly at the end of the day 11th and in the middle of the day 13th.
Cách 2: The biggest gaps/ differences/ discrepancies/ disparities between two websites in the quantity of visits are seen on the first day and eleventh days
https://vimeo.com/438065334 LINE GRAPH GRAMMAR
After: sau khi
After + danh từ, mệnh đề
After + V-ing, mệnh đề
After + mệnh đề,
The price of meat goes down in the first month. It goes up in the second month.
After going down in the first month, the price of meat goes up in the second month
After a fall in the first month, the price of meat goes up in the second month
Before
Clause, before, danh từ
Clause, before + V-ing
The price of meat goes up in the first month, before staying unchanged in second month
The price of meat goes up in the first month, before a stable trend in the second month
While/ Whereas: trong khi
Clause while clause
Clause whereas/ while V-ing
The price of meat goes up in the first month while falling in the second month
The price of meat goes up in the first month while it falls in the second month
Although: mặc dù
Although clause, clause
Although giản lược, clause
Although the price of meat goes up in the first month, it goes down in the second month
Although going up in the first month, the price of meat goes down in the second month
In spite of + V-ing, Clause (hai xu hướng đối lập) mặc dù
In spite of + danh từ, Clause
In spite of a fall in the first month, the price of gas goes up in the second month
In spite of falling in the first month, the price of gas goes up in the second month
Despite of + V-ing, Clause (hai xu hướng đối lập) mặc dù
Despite of + danh từ, Clause
Despite of a fall in the first month, the price of gas goes up in the second month
Despite of falling in the first month, the price of gas goes up in the second month
Followed by danh từ (theo sau bởi 1 chuỗi hành động)
The price of gas goes up in the first month, followed by a fall in the second month
The price of gas which goes up in the first month, sees a fall in the second month
As opposed to (đối lập với) + danh từ, mệnh đề
As opposed to a fall in the first month, the price of meat goes up in the second month
Despite a fall in the first month, the price of meat goes down in the second month
Contrary to a fall (đối lập với) in the first month, the price of meat goes down in the second month
TĂNG
(V) Rise - Climb - Increase - Go up - Escalate
(tobe)To be on the rise: trên đà tăng
(N) A ris - a climb - an increase - a growth
(Tính từ bổ nghĩa)
+ Tăng nhanh: a quick/ dramatic/ significant/ sharp/ rapid/ substantial/ considerable/ stunning growth/
= (N) a soar/ a surge (sự tăng nhanh)
= (V) soar/ surge
+ Tăng nhanh như cấp số nhân: an exponential growth
Ex: The price of meat witnesses a sharp rise to 200 for the first two years
Tăng chậm: a slow/ an significant/ a negligible/ a slight growth/ increase/ a modest climb
Ex: There is a negligible increase from 10 to 11 for the first two months
Ex: The price of books sees a marginal climb in the first year
Tăng vừa vừa: a steady/ a gradual rise
Adv + động từ
Chậm: slowly rise
Nhanh: sharply increase
Từ từ: gradually grow
Cấp số nhân: exponentially go up
Tăng như tên lửa: rocket
Tăng đến điểm cao nhất: rise to the highest point of/ reach a peak of/ peak at + figure (số lượng)/ hit a high of
Ex: The price of real estate hits a high in the middle of the year (Giá bất động sản tăng lên cao nhất vào giữa năm)
Ex: The quantity of published books was in the rise in the last years (Lượng sách xuất bản trên đà tăng vào những năm cuối cùng)
GIẢM
(V) Động từ: decline - decrease - fall - go down - drop
(N) a decline - a decrease
(V) to be on the decline (trên đà giảm)
Giảm mạnh: sharply decline - see a significant fall
(V) plunge - see a plunge
The world’s economy is going to see a plunge during the outbreak of corona
(V) Hit a low of + figure = bottom at
hit a trough of - go down to the lowest point of
Ex: The price of meat hits a low after the crisis (Giá thịt lao xuống điểm thấp nhất sau khủng hoảng)
Lưu ý: marginal (chỉ dùng tăng, không dùng giảm nhẹ)
Oh! Bài IELTS này hay quá chị.Em cũng đang ôn thi IELTS .Có gì chị chỉ em với