K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

0
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

3
16 tháng 11 2021

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

16 tháng 11 2021

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

7 tháng 11 2021

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH , H2SO4 , Ba(OH)2 , NaCl

người ta dùng lần lượt các chất sau : 

A Quỳ tím và dung dịch H2SO4

B Quỳ tím và dung dịch BaCl2

C Dung dịch BaCl2 và quỳ tím 

D Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4

 Chúc bạn học tốt

 

Câu 1. Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt 3 dung dịch không màu dụng trong các lọ mất nhãn sau: BaCl2, HCL, H2SO4. Câu 2. Chỉ được dùng thêm quý tím, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch không máu chứa riêng biệt trong 3 ống nghiệm: Ba(OH)2, HCI, H2SO4. Câu 3. Hãy chọn chất thích hợp diễn vào chỗ (. . . . .) và hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) ............ + FeS2 ➡ SO2 +...
Đọc tiếp

Câu 1. Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt 3 dung dịch không màu dụng trong các lọ mất nhãn sau: BaCl2, HCL, H2SO4. Câu 2. Chỉ được dùng thêm quý tím, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch không máu chứa riêng biệt trong 3 ống nghiệm: Ba(OH)2, HCI, H2SO4. Câu 3. Hãy chọn chất thích hợp diễn vào chỗ (. . . . .) và hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) ............ + FeS2 ➡ SO2 + ......... b) HCl + ......... ➡ AgCl + ........... c) NaCl + ......... ➡ NaOH + Cl2 + ........... d)NaOH + ....... ➡ NaCl + ................ e) Cu + .......... ➡ CuSO4 + SO2 +H2O Câu 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau: Na ➡(1) Na2O ➡(2) Na2CO3 ➡(3) Na2SO4 ➡(4) NaCl ➡ (5) NaOH. Câu 5. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau: S ➡(1) SO2 ➡(2) SO3 ➡ (3) H2SO4 ➡ (4) SO2 ➡ (5) Na2SO3. Câu 6. Hoà tan 5,6 gam Iron (Fe) trong m gam dung dịch HCl 3,65% vừa đủ để sinh ra khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn. a)Tính thể tích khi sinh ra ở điều kiện chuẩn. b) Tính m gam. c)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. Câu 7. Cho 63,6g hỗn hợp hai chất CaSO3 và CaO vào dung dịch acid HCI Kết thúc phản ứng thu được 7,437lít khí (đkc) thoát ra. Hãy tính: a ) Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. b) Khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên. Câu 8. Cho 41,2g hỗn hợp hai chất CaCO3, và CaO vào dung dịch acid HNO3 Kết thúc phản ứng thu được 7,437 lít khí (dkc) thoát ra. Hãy tính: a)Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu b ) Khối lượng dung dịch HNO3, 10,5% cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.

1
28 tháng 10 2023

Bạn tách câu hỏi ra nha

Câu 1. Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt 3 dung dịch không màu dụng trong các lọ mất nhãn sau: BaCl2, HCL, H2SO4.Câu 2. Chỉ được dùng thêm quý tím, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch không máu chứa riêng biệt trong 3 ống nghiệm: Ba(OH)2, HCI, H2SO4.Câu 3. Hãy chọn chất thích hợp diễn vào chỗ (. . . . .) và hoàn thành các phương trình hóa học sau:a) ............ + FeS2 ➡ SO2 + .........b) HCl + ......... ➡ AgCl +...
Đọc tiếp

Câu 1. Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt 3 dung dịch không màu dụng trong các lọ mất nhãn sau: BaCl2, HCL, H2SO4.

Câu 2. Chỉ được dùng thêm quý tím, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch không máu chứa riêng biệt trong 3 ống nghiệm: Ba(OH)2, HCI, H2SO4.

Câu 3. Hãy chọn chất thích hợp diễn vào chỗ (. . . . .) và hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) ............ + FeS2 ➡ SO2 + .........

b) HCl + ......... ➡ AgCl + ...........

c) NaCl + ......... ➡ NaOH + Cl2 + ...........

d)NaOH + ....... ➡ NaCl + ................

e) Cu + .......... ➡ CuSO4 + SO2 +H2O

Câu 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau:

\(Na\underrightarrow{\left(1\right)}Na_2O\underrightarrow{\left(2\right)}Na_2CO_3\underrightarrow{\left(3\right)}Na_2SO_4\underrightarrow{\left(4\right)}NaCl\underrightarrow{\left(5\right)}NaOH\)

Câu 5. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau:

S ➡(1) SO2 ➡(2) SO3 ➡ (3) H2SO4 ➡ (4) SO2 ➡ (5) Na2SO3.

Câu 6. Hoà tan 5,6 gam Iron (Fe) trong m gam dung dịch HCl 3,65% vừa đủ để sinh ra khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn.

a)Tính thể tích khi sinh ra ở điều kiện chuẩn.

b) Tính m gam.

c)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.

Câu 7. Cho 63,6g hỗn hợp hai chất CaSO3 và CaO vào dung dịch acid HCI Kết thúc phản ứng thu được 7,437lít khí (đkc) thoát ra. Hãy tính:

a ) Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.

b) Khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.

Câu 8. Cho 41,2g hỗn hợp hai chất CaCO3, và CaO vào dung dịch acid HNO3 .Kết thúc phản ứng thu được 7,437 lít khí (dkc) thoát ra. Hãy tính:

a)Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu

b ) Khối lượng dung dịch HNO3, 10,5% cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.

câu 9. trình bày phương trình hóa học để phân biệt 3 dung dịch khôg màu chứa riêng biệt  trong 3 ống nghiệm: Na2SO4, HCl, H2SO4

1
29 tháng 10 2023

Bạn tách từng bài ra nhé.

17 tháng 12 2021

\(a,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: \(H_2SO_4,HCl\)

- Hóa xanh: \(NaOH\)

- Ko đổi màu: \(BaCl_2\)

Cho \(BaCl_2\) vào nhóm quỳ hóa đỏ, sau p/ứ tạo KT trắng là \(H_2SO_4\) còn ko ht là \(HCl\)

\(H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

\(b,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: \(H_2SO_4\)

- Hóa xanh: \(Ba(OH)_2,NaOH\)

- Ko đổi màu: \(NaCl\)

Cho \(H_2SO_4\) vào nhóm quỳ hóa xanh, tạo KT trắng là \(Ba(OH)_2\), còn có p/ứ xảy ra nhưng ko quan sát đc hiện tượng là \(NaOH\)

\(Ba(OH)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

17 tháng 12 2021

a, quỳ tím chuyển đỏ➝ h2so4,hcl gọi đây là nhóm A

quỳ tím chuyển xanh➝NAOH

Còn lại là BACL2

Cho nhóm A tác dụng với bacl2, chất nào tác dụng tạo thành kết tủa trắng là h2so4 còn chất kia là hcl

 

 

25 tháng 12 2021

BaCl2:Bari clorua  ;  Ba(NO3):Barium nitrate  ;  Ag2SO:Bạc(I) sunfat

HCl:Acid hydrochloric  ;  H2SO: Acid sulfuric

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan làA. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axitB. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axitC. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axitD. Tác dụng với oxit axit và axitCâu 29: Dung dịch...
Đọc tiếp

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

3
14 tháng 7 2016

a)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: 
+Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl 
+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH 
+Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl,NaN03 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd NaCl 
AgN03+NaCl=>AgCl+NaN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaN03 

b)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: 
+Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl,HN03(nhóm I) 
+Quỳ tím không đổi màu là dd KCl,KN03(nhóm II) 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl 
AgN03+HCl=>AgCl+HN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 
Dùng dd AgN03 để phân biệt tiếp mẫu thử nhóm II 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl 
KCl+AgN03=>AgCl+KN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd KN03 

c)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: 
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2S04 
K2S04+BaCl2=>BaS04+2KCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl,KN03 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl 
AgN03+KCl=>AgCl+KN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd KN03 

d)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: 
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd H2S04 
H2S04+BaCl2=>BaS04+2HCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd HCl,HN03 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl 
AgN03+HCl=>AgCl+HN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 

e)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: 
+Quỳ tìm hóa xanh là dd Ba(OH)2 
+Quỳ tím hóa đỏ là dd H2S04,HN03(nhóm I) 
+Quỳ tím không đổi màu là dd Na2S04,KCl(nhóm II) 
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd H2S04 
BaCl2+H2S04=>BaS04+2HCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 
Dùng dd BaCl2 đẻ phân biệt 2 mẫu thử nhóm II 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2S04 
Na2S04+BaCl2=>BaS04+2NaCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl 

f)Lấy mẫu thử cũa 4 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: 
+Quỳ tím hóa xanh là dd Ca(OH)2,NaOH(nhóm I) 
+Quỳ tím không đổi màu là dd CaCl2,Ca(NO3)2(nhóm II) 
Dùng dd H2S04 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Ca(OH)2 
Ca(OH)2+H2S04=>CaS04+2H20 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaOH 
Dùng dd AgN03 để phân biệt mẫu thử nhóm II 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd CaCl2 
CaCl2+2AgN03=>Ca(N03)2+2AgCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd Ca(N03)2 

g)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: 
+Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl 
+Quỳ tím hóa xanh là dd Ba(OH)2,KOH(nhóm I) 
+Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl,Na2S04(nhóm II) 
Dùng dd H2S04 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Ba(OH)2 
Ba(OH)2+H2S04=>BaS04+2H20 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd KOH 
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm II 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2S04 
Na2S04+BaCl2=>BaS04+2NaCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl 

h)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 3 mẫu thử: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd NaBr 
NaBr+AgN03=>AgBr+NaN03 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd NaI 
NaI+AgN03=>AgI+NaN03 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaF 

i)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: 
Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: 
+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH 
+Quỳ tím khồng đổi màu là dd Na2C03,NaCl,K2S04,NaBr 
Dùng dd HCl để phân biệt 4 mẫu thử còn lại: 
+Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2C03 
Na2C03+2HCl=>2NaCl+H20+C02 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,K2S04,NaBr 
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2S04 
BaCl2+K2S04=>BaS04+2KCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,NaBr 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd NaCl 
AgN03+NaCl=>AgCl+NaN03 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd NaBr 
NaBr+AgN03=>AgBr+NaN03 

j)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: 
Dùng dd AgN03 để phân biệt 4 mẫu thử: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl 
KCl+AgN03=>AgCl+KN03 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd KBr 
KBr+AgN03=>AgBr+KN03 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd KI 
KI+AgN03=>AgI+KN03 

k)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: 
Lần lượt lấy mẫu thử của 5 dd tác dụng với nhau: 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng xanh là dd MgCl2,NaOH(nhóm I) 
MgCl2+2Na0H=>Mg(OH)2+2NaCl 
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2 và H2S04(nhóm II) 
BaCl2+H2S04=>BaS04+2HCl 
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NH4Cl 
Dùng quỳ tím để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I: 
+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH 
+Quỳ tím không đổi màu là dd MgCl2 
Dùng quỳ tím để phân biệt 2 mẫu thử nhóm II: 
+Quỳ tím hóa đỏ là dd H2S04 
+Quỳ tím không đổi màu là dd BaCl2 
(quỳ tím chỉ là chất nhận biết không là hóa chất)

14 tháng 7 2016

Mk ko hỉu đề bn cho lắm

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắnga.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.  Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:b.1) NaOH, HCl,...
Đọc tiếp

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.  Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.

Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.   Gợi ý: dùng quì tím, sau đó dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.  Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4  nhận ra K2CO3 vì tạo thành  CO2  sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1)  Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3  -  gợi ý: dùng HsSO4 lúc đó Cu(OH)2  sẽ thành dùng dịch màu xanh lam CuSO4, còn Ba(OH)2 tạo thành kết tủa trắng BaSO4, còn Na2CO3 có sủi bọt khí CO2

  c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.  - Gợi ý: Nhận ra BaCO3  vì vừa sủi bọt khí CO2 vừa có kết tủa, nhận ra Na2CO3 vì chỉ có sủi bọt khí, nhận ra BaSO4 vì không tan trong axit, còn lại NaCl  không có hiện tượng gì

Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

Al, Fe, Cu.  Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì  Fe đúng trước H còn lại  là Cu


GIUP MINH VOI !!!

 

7
3 tháng 8 2021

Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

Al, Fe, Cu.  Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì  Fe đúng trước H còn lại  là Cu

Cho dung dịch NaOH dư vào các mẫu thử

+ Tan : Al

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

+ Không tan : Fe, Cu

Cho dung dịch HCl dư vào 2 mẫu thử còn lại

+ Tan : Fe

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

+ Không tan : Cu

3 tháng 8 2021

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2

Cho quỳ tím vào từng dung dịch

+ Hóa đỏ : H2SO4, HCl

+ Hóa xanh : NaOH

+  Không đổi màu : BaCl2

Cho dung dịch BaCl2 vừa nhận vào 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

BaCl2 + H2SO4 ⟶ 2HCl + BaSO4

+ Không hiện tượng: HCl