Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3
a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ
KO CÓ
Chất nào thuộc loại oxit axit?
NO2,N2O3
b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó
NO2: nitơ điôxit
N2O3: đinitơ triôxit.
Các chất thuộc oxit bazo: không có
Các chất thuộc oxit axit: NO2; N2O3
Cách đọc:
+) NO2: Nitơ Điôxit
+) N2O3: Đinitơ Triôxit
ZnO: kẽm oxit: oxit
H2SO4: axit sunfuric: axit
Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ
MgSO4: Magie sunfat: muối
H2SO2: axit hyposunfurơ: axit
AgCl: Bạc clorua: muối
Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit
FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối
Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ
HCl: axit clohydric: axit
Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối
NaOH: Natri hidroxit: bazơ
Muối: CaSO4, NaHCO3
Axit: H2S, HCl
Bazo: NaOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2
Các nguyên tố phi kim gồm : các đơn chất ở dạng khí và ( P ,S , C,.. )
oxit bazo tan trong nước : BaO ,Na2O , CaO ,K2O ,Li2O
kim loại tan trong nước : Li , K,Na ,Ba ,Ca
màu đỏ và màu xanh
\(M+H_2O\rightarrow MOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Xanh là bazo , đỏ là axit
1 phản ngứ sẽ có thể là 4 loại phản ứng, VD em có thể tự lấy của nhiệt phân , trao đổi , ,..