31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường
A. tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. nghiền nhỏ chất rắn
C. khối trội
D. A,B,C đều đúng
22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào
A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch
B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
D. tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
23. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl người ta làm thế nào
A. tính số gam HCl có trong 100 gam dung dịch
B. tính số gam HCl có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam HCl có trong 1000 gam dung dịch
D. tính số mol HCl có trong 1 lít dung dịch
24. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau
A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2
25. Độ tan của KNO3 ở 400 trăm C là 70 g .Số gam KNO3 có trong 340 gam dung dịch ở nhiệt độ trên là
A.40 g B. 130 g C.120 g D.110 g
26. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M Ơ vào 4 lít dung dịch HCl 0,25 M nồng độ mol của dung dịch mới là
A. 1,5 M B. 2,5 M C. 2,0 M D. 3,5 M
27 khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau
A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2
28 dãy chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm
A. CuO, H2O B. Zn, HCl C. CuO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2
29 Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng hh sau
A. CuO + H2 --to--> Cu + H2O
B. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
C. 2H2 + O2 --to--> 2H2O
D. 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
30. Cho PTHH sau
thể tích khí hidro thu được(ở đktc)khi cho 1,68 g sắt tác dụng với dung dịch axit trên là là
A. 0,672 lít B. 6,73 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít
31.dãy chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh
A. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
B. NaCl, HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH
D. H3PO4, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH
32. Số mol của 250ml dd CuSO4 0,5M là:
A. 0,0125 mol B. 0,125 mol C. 1,25 mol D. 12,5 mol