Câu1. Chức năng chính của nồi cơm điện là gì?
A. Nấu canh B. Nấu xôi C. Nấu cơm D. Nấu bánh bông lan
Câu 2. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm bao nhiêu bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Nồi cơm điện xuất khẩu hay sản xuất ở Việt Nam thường sử dụng điện áp.
A. 220 V B. 120 V C. 110 V D. 250 V
Câu 5. Chức năng của thân nồi là
A. Bao kín và giữ nhiệt
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
C. Cung cấp nhiệt cho nồi
D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu
Câu 6. Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là
A. Bao kín và giữ nhiệt
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
C. Cung cấp nhiệt cho nồi
D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu
Câu 7: Chọn phương án đúng khi nói về sợi đốt.
A. Có lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram.
C. Là bộ phận quan trọng của đèn.
D. Có lò xo xoắn, thường làm bằng wonfram, là bộ phận quan trọng của đèn .
Câu 8: Đuôi đèn có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Loại đèn nào tỏa nhiệt nhiều nhất:
A. Đèn sợi đốt.
B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang.
D. Đèn compact
Câu 10: Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm các bộ phận chính nào?
A. Bóng thủy tinh, sợi đốt nóng
B. Ống thủy tinh, hai điện cực
C. Chân đèn, đui đèn, bóng thủy tinh
D. Sợi đốt, chân đèn.
Câu 11: Tại sao khi học bài ta nên sử dụng đèn sợi đốt?
A. Ánh sang liên tục không gây mỏi mắt
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Hiệu suất phát quang cao
Câu 12: Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì?
A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
B. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt
C. Để lắp ráp vào đui đèn
D. Cung cấp điện cho sợi đốt
Câu 13: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?
A. Sợi đốt
|
B. Huỳnh quang
|
C. Compact
|
D. LED
|
Câu 14: Một quạt điện có thông số kĩ thuật 220V- 45 W. Cách đọc nào sau đây đúng.
A. Điện áp định mức 220 V- Công suất định mức 45 W
B. Điện áp định mức 45V- Công suất định mức 220 W
C. Điện áp định mức 220 W- Công suất định mức 45 V
D. Điện áp 45 W- Công suất 45 V
Câu 15: Máy hút bụi có chức năng là
A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa
B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc
C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi
D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ
Câu 16: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của
A. Bếp hồng ngoại
|
B. Đèn ngủ
|
C. Đèn huỳnh quang
|
D. Ấm đun nước
|
Câu 17: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt?
A. 220 V - 75 W
|
B. 220 V - 9 000 BTU/h
|
C. 220 V - 2 lít
|
D. 220V - 8kg
|
Câu 18: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của
A. Nghề điện dân dụng
|
B. Kỹ sư xây dựng
|
C. Thợ xây
|
D. Kiến trúc sư
|
Câu 19. Dây đốt nóng của bàn là điện có chức năng gì?
A. Dẫn điện cho bàn là.
B. Tạo sức nóng cho bàn là.
C. Tự động ngắt điện cho bàn là khi đủ nhiệt độ.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho bàn là.
Câu 20. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở?
A. Thân máy. B. Cối xay.
C. Bộ phận điều khiển. D. Bộ phận cấp điện.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
Câu 23: Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Chọn nồi cơm điện phù hợp dựa vào dung tích định mức.
B. Cần sử dụng đúng điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 24: “….” sẽ giúp cơm luôn ấm sau khi nấu xong. Từ còn thiếu là.
A. Nồi cơm điện
B. Bếp hồng ngoại
C. Bếp gas
D. Bếp điện
Câu 25. Trường hợp nào sau đây được coi là mất an toàn khi sử dụng đồ điện?
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa
C. Sử dụng đúng chức năng của đồ điện
D. Sử dụng đồ điện khi dây cấp nguồn bị chuột cắn hở điện
Câu 26. Thông số kĩ thuật của máy xay thực phẩm gồm:
A. Điện áp định mức và tố độ quay.
B. Công suất định mức và tố độ quay.
C. Điện áp định mức và công suất định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích máy.
Câu 27: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?
A. Chạm tay vào nguồn điện
B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài
Câu 28: Bộ phận sinh nhiệt nồi cơm điện là:
A. Mâm nhiệt
B. Bộ phận điều khiển
C. Nắp nồi
D. Nắp nồi và bộ phận điều khiển
Câu 29. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”
A. Nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt
B. Nguồn điện cung cấp - phát sáng
C. Điện năng - phát sáng
D. Năng lượng - phát sáng
Câu 30. Con số 5W trên hình thể hiện thông số kĩ thuật gì của đèn LED?
A. Điện áp định mức.
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Tuổi thọ của bóng đèn
Câu 31. Trên một bàn là điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Câu 32. Tạo sao ta cần lựa chọn tốc độ quay của lưỡi dao cho máy xay thực phẩm?
A. Cho phù hợp với từng loại thực phẩm.
B. Để xay thực phẩm được nhanh hơn.
C. Để khi xay xong máy tự tắt.
D. Để mọi thực phẩm được xay nhuyễn.
Câu 33. Các bộ phận chính của đèn LED gồm:
A. Vỏ đèn, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ đèn, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ đèn, dây dẫn điện, bảng mạch LED.
D. Vỏ đèn, bộ nguồn, bảng mạch LED.
Câu 34: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính?
A. Nồi nấu
B. Nắp nồi
C. Thân nồi
D. Bộ phận điều khiển
Câu 35. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W
B. Bóng đèn compact 220V - 12W
C. Bóng đèn LED 220V - 7W
D. Bóng đèn huỳnh quang 220V – 20W
Câu 36. Tại sao đèn LED lại tiết kiệm được điện năng hơn các loại đèn khác?
A. Vì đèn LED cấu tạo nhiều kiểu dáng đẹp.
B. Vì đèn LED đắt tiền hơn các đèn khác.
C. Vì đèn LED có mức điện áp bằng với điện áp của mạng điện.
D. Vì đèn LED có công suất thấp hơn các loại đèn khác nhưng vẫn đảm bảo độ sáng cao.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là nguyên lý làm việc của nồi cơm điện?
A. Khi được cấp điện và chọn chế độ nấu, bộ điều khiển sẽ cấp điện cho mâm nhiệt hồng ngoại, làm mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, toả ra một nhiệt lượng lớn làm nóng nồi nấu.
B. Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi nồi làm việc ở chế độ nấu, khi cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ nấu.
C. Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Bếp hồng ngoại đôi gồm:
A. Bếp có một vùng nấu.
B. Bếp có hai vùng nấu.
C. Bếp có ba vùng nấu.
D. Bếp có bốn vùng nấu.
Câu 39: Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại
A. Điện áp định mức
B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất định mức
D. Điện áp định mức, công suất định mức.
Câu 40: Lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại.
A. An toàn về điện và nhiệt, Sử dụng đúng điện áp định mức, Không để thức ăn, nước rơi vào bếp, thường xuyên lau chùi bếp.
B. Không để thức ăn, nước rơi vào bếp, thường xuyên lau chùi bếp.
C. Sử dụng đúng điện áp định mức, Không để thức ăn, nước rơi vào bếp, thường xuyên lau chùi bếp.
D. An toàn về điện và nhiệt, Sử dụng đúng điện áp định mức.
Câu 41: Bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận chính là:
A. Măt bếp, nồi nấu, nắp
B. Mặt bếp, thân bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại
C. Măt bếp, mâm nhiệt hồng ngoại
D. Mặt bếp, than bếp, bảng điều khiển
Câu 42: Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?
A. Màu vàng
|
B. Màu đỏ
|
C. Màu cam
|
D. Màu tím
|
Câu 43: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Thân bếp
C. Bảng điều khiển
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 44: Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp xong?
A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng
B. Dễ bị giật điện
C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu
D. Tất cả đáp án trên
Câu 45. Công dụng của đèn LED là gì?
A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn B. Đồ dùng điện để chiếu sáng
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Câu 46. Bàn là điện dùng để làm gì?
A. Sấy khô quần áo. B. Là quần áo, vải vóc.
C. Làm chín thực phẩm. D. Dùng để nướng thịt.
giúp mình
1. C. Nấu cơm
2. B. 4
3. C. 4
4. A. 220 V
5. B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
6. D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu
7. D. Có lò xo xoắn, thường làm bằng wonfram, là bộ phận quan trọng của đèn
8. B. 2
9. A. Đèn sợi đốt.
10. B. Ống thủy tinh, hai điện cực
11. A. Ánh sáng liên tục không gây mỏi mắt
12. A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
13. A. Sợi đốt
14. A. Điện áp định mức 220 V- Công suất định mức 45 W
15. A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa
16. B. Đèn ngủ
17. D. 220V - 8kg
18. A. Nghề điện dân dụng
19. B. Tạo sức nóng cho bàn là
20. C. Bộ phận điều khiển
21. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
22. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
23. C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
24. A. Nồi cơm điện
25. D. Sử dụng đồ điện khi dây cấp nguồn bị chuột cắn hở điện
26. B. Công suất định mức và tốc độ quay.
27. C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống
28. A. Mâm nhiệt
29. B. Nguồn điện cung cấp - phát sáng
30. C. Công suất định mức
31. B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
32. A. Cho phù hợp với từng loại thực phẩm.
33. D. Vỏ đèn, bộ nguồn, bảng mạch LED.
34. A. Nồi nấu
35. C. Bóng đèn LED 220V - 7W
36. D. Vì đèn LED có công suất thấp hơn các loại đèn khác nhưng vẫn đảm bảo độ sáng cao.
37. A. Khi được cấp điện và chọn chế độ nấu, bộ điều khiển sẽ cấp điện cho mâm nhiệt hồng ngoại, làm mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, toả ra một nhiệt lượng lớn làm nóng nồi nấu.
38. B. Bếp có hai vùng nấu.
39. D. Điện áp định mức, công suất định mức.
40. A. An toàn về điện và nhiệt, Sử dụng đúng điện áp định mức, Không để thức ăn, nước rơi vào bếp, thường xuyên lau chùi bếp.
41. B. Mặt bếp, thân bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại
42. B