Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
a)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = 1 dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = 1 mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = 1 dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = 1 mm2
\(a,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
b,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
c,100.lần/\dfrac{1}{100}
\)
180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ;
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ;
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng