Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Which of the following words in each group has the stress pattern different from that of the others?
6. A. uniform B. bicycle C. afternoon D. interesting
7. A. special B. heavy C. early D. excited
8. A. equipment B. badminton C. favorite D. volleyball
9. A. suitable B. computer C. library D. calculator
10. A. rubber B. compass C. minute D. surround
1. A. dirty B. around C. noisy D. peaceful
2. A. restaurant B. century C. amazing D. prizewinner
3. A. Vietnamese B. general C. president D. character
4. A. design B. postcard C. bamboo D. refine
5. A. tennis B. camera C. soccer D. unhappy
6. A. number B. thirteen C. expensive D. address
7. A. journey B. common C. palace D. award
8. A. pollution B. continent C. Africa D. musical
9. A. historic B. visitor C. skyscraper D. dangerous
10. A. finite B. highlight C. highway D. financial
11. A. Africa B. commercial C. humorous D. literature
12. A. manage B. report C. resort D. undo
13. A. repeat B. create C. creature D. receipt
14. A. hospital B. recommend C. pottery D. telephone
15. A. shopping B. building C. tower D.
đây là câu hỏi trọng âm .
vdu từ between khi tra từ điển có cách đọc là bi'twēn để í dấu phẩy ' có nghĩa là đánh trọng âm đó. từ between đánh trọng âm vào âm 2 khác với các từ còn lại đánh vào âm đầu nên chọn A
lúc đầu mới gặp dạng bài này bạn nên tra từ điển nhiều để xem cách đọc
ngoài ra có 1 số quy tắc đánh trọng âm bạn nên nhớ như là từ có 2 âm tiết nếu là động từ , giới từ thì trọng âm vào âm tiết 2, danh từ thì thường vào âm tiết đầu,...
chúc bạn học tốt ^^
Câu hỏi: Which has different stress pattern from the other?
(Bạn hãy chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại?)
- Pattern = kiểu, cách, loại.
=> Stress pattern = kiểu nhấn âm (trọng âm).
- Với dạng này bạn có thể tra từ điển bạn nhé.