Câu hỏi 3
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?
lá xanh - lá thư đầu bàn - đầu tàu quả tạ - quả bóng chỉ dẫn - chỉ vàngCâu hỏi 4
Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Dù xa quê đã lâu […] ông bà tôi vẫn giữ được nếp sống giản dị, dân dã.
nhưng để của vìCâu hỏi 5
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
chính chực trập trờn trực chiến chàn lanCâu hỏi 6
Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?
Những quả nhãn no đầy sữa mẹ ngày lại ngày dầm mưa hè, phơi nắng hè, đã chín ngọt lử. Càng đổ dần về phía mũi Cà Mau, sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. Chỉ hai năm thôi, từ cây khế bé nhỏ khẳng khiu, nó lớn vùn vụt và trổ đầy hoa tím. Tiết tháng sáu ta, nắng gắt nung đốt làm nước ruộng sủi tăm, những con cua phải bò lên thân cây lúa để trốn nóng.Câu hỏi 7
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "thận trọng"?
gấp gáp kĩ càng liều lĩnh cẩn thậnCâu hỏi 8
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "thông minh"?
chăm chỉ cần cù sáng dạ khéo léoCâu hỏi 9
Sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ ngữ.
a/ả/c/đ/n/m
chán nản nha đam can đảm cảm cúmCâu hỏi 10
Trong bài tập đọc "Sắc màu em yêu", màu trắng gắn với hình ảnh nào dưới đây?
Đoá hoa hồng bạch Hoa cà, hoa sim Biển đầy cá tôm Bầu trời cao vợiCâu hỏi 11
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?
bướu cổ - hươu cao cổ đá bóng - nước đá lưỡi dao - lưỡi mác quả dừa - quả cầuCâu hỏi 12
Bài tập đọc "Cái gì quý nhất?" thuộc chủ điểm nào dưới đây?
Giữ lấy màu xanh Con người với thiên nhiên Việt Nam - Tổ quốc em Vì hạnh phúc con ngườiCâu hỏi 13
Trạng ngữ trong câu "Ngay từ đầu tháng Tám, phố Hàng Mã đã đông nghịt người đi xem các loại đồ chơi Trung thu." là:
Trạng ngữ chỉ nơi chốn Trạng ngữ chỉ phương tiện Trạng ngữ chỉ mục đích Trạng ngữ chỉ thời gianCâu hỏi 14
Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm?
Hương lúa chín thơm thoang thoảng khắp cánh đồng. Hôm nay là ngày mặt trăng tròn và sáng nhất phải không. Dòng sông mềm mại như dải lụa uốn lượn quanh co. Dưới ánh nắng chói chang, giàn hoa giấy nở rực rỡ.Câu hỏi 15
Trong đoạn văn sau, quả gạo được so sánh với hình ảnh nào?
"Ngày tháng đi thật chậm mà cũng thật nhanh. Những bông hoa đỏ ngày nào đã trở thành những quả gạo múp míp, hai đầu thon vút như con thoi. Sợi bông trong quả đầy dần, căng lên; những mảnh vỏ tách ra cho các múi bông nở đều, chín như nồi cơm chín đội vung mà cười, trắng loá. Cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới." (Vũ Tú Nam)
nắm cơm cục bông con thoi viên đườngCâu hỏi 16
Giải câu đố sau:
Để nguyên ăn cỏ, cày bừa
Thêm huyền sự tích xa xưa vẫn còn
Ăn vào môi đỏ như son
Phong tục truyền thống bà con giữ gìn.
Từ thêm huyền là từ nào?
cày trầu trà bòCâu hỏi 17
Chọn từ còn thiếu để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Nhìn ra xa ngút ngát
Bao sắc màu cỏ hoa
Con thác réo […]
Đàn dê soi đáy suối."
(Theo Nguyễn Đình Ảnh)
ầm ì ngân nga du dương lảnh lótCâu hỏi 18
Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh và nhân hoá?
Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa. Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày. Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.Câu hỏi 19
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "khiêm tốn"?
tự trọng kiêu ngạo tự hào tự tinCâu hỏi 20
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
trồng chất tràn ngập chứa chan tròn xoeCâu hỏi 21
Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Ông bà tôi vẫn giữ thói quen tập thể dục buổi sáng […] rèn luyện sức khoẻ.
thì mà để nhưngCâu hỏi 22
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
chân chất - chân núi chân chính - chân mây chân thành - chân bàn bàn chân - chân trờiCâu hỏi 23
Từ nào dưới đây dùng để tả chiều cao?
bao la thênh thang chót vót dày dặnCâu hỏi 24
Từ nào dưới đây là từ láy?
sửa soạn lác đác bến bờ chạy nhảyâu hỏi 25
Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?
Chỉ cần một làn gió nhẹ hay một đôi chim mới đến là có ngay mấy bông gạo lìa cành. Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, cành nặng trĩu những hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
32. C
33. B
34. A
35. B
36. D
37. B
38. D
39. D
40. A.