Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Charlie Foster 1] works [work] at a bakery.He 2] always gets up [always/get up] ver early because he 3]starts [start] work at four o'clock every morning.Charlie 4 doesn't be [not/be] at work this morning.At the moment he 5]is packing [pack] suitcase because he 6]is going [go] on holiday today.Charlie 7]will sing[sing] to himself.He's very happy.Right now he 8 is looking for .[look for] his aeroplane kets.Where are they? He can't find them.There they are;under his bed! Charlie 9 is calling [call] a tax now.His plane 10]will leave [leave] in an hour.Where 11does charlie go[Charlie/go] To Hawaii !
2, always get up 6, is going 9, is calling
3, starts 7, singes 10, leaves
4, doesn't be 8, is looking for 11, does Charlie go
5, is packing Học tốt
Put these verbs in present tenses
1. You (receive) receive...... any letters from yours parents yet?
2. How long Bob and Mary (be) ....to be......... married?
3. My father (not smoke) ...not smoking...... for 5 years.
4. Birds (build) ..buliding.......... their nests in the summer and (fly) ...flyed.. to the south in winter.
5. I'm busy at the moment. I (redecorate). ...redecorating............ the sitting room.
6. I always (buy) .......buying..... lottery kets but I never (win) ....winner......... anything.
7. I (work) ...working...... for him for 10 years and he never once (say) .said........ "good morning' to me.
8. Mr. Jone (be) ..be......... principal of our school since last year.
9. Violets (bloom) ..bloom.......... in Spring.
10. We (not live) ....aren't lives...... in England for 2 years now.
11. They (prepare) ..prepare.......... the Christmas dinner at the moment.
12. George (work) ....working....... at the university so far.
13. She (learn)....learrning..........
14. Look! That man (try)......trying.......
15. Listen! They ( learn) .learrn..... a new song.
16. David (repair) ..repair....... the TV set at the moment. He (work) ....worrk..... at it for one hour.
17. I ....can;t........ can't go with you because I (not finish) not finishing....... my homework yet.
18. John (wash) washed........ his hands now. He just (repair).....repairing... the bike.
19. I (work) .......worked.... at my report since Monday. Now I (write) ..writing......... the conclusion.
20. The earth (circle) .circle........... the sun once every 365 days.
21. How many times ......do....... you (see) .....saw....... him since he went to Edinburgh?
22. Look! The boy (cry)..crying........
23. Mary(lose) ..losenot finish........ her hat for 2 days.
24. He (not finish)..... doing it yet.
25. She (not see) ...not seed... him since Christmas.
Mà cách nào để gửi bài trên trang web olm nhỉ các bạn,giúp mình nha.Cảm ơn nhìu nhìu😆😆
a) is / goes / works
b) is / doing
is writing / listens / isn't listening / is looking out
Hok tốt!
Exercise 1:
- are - reach
- comes
- came - had left
- has never flown
- have just decided -would undertake
- would take
- was
- am attending - was attending
- arrive -will be waiting
- had lived
- got- had already arrived
- will see - see - will have graduated
- visited -was
- has been - haven't you read
- is washing - has just repaired
- Have you been - spent
- have never met - looks
- will have been- comes
- found – had just left
- arrive – will probably be raining
- is raining - stops
- were watching - failed
- stayed – had lived
- sat – were being repaired
- turned – went – had forgotten
- has changed - came
- were talking – started - broke
- had done
- has been standing
- have spent - got
- were - studied
- met – had been working
- had finished - sat
- has
- has been
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _reach___above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __comes___ to see his parents.
3. When I (come) ___came____, she (leave) ____had left______for Dalat ten minutes ago.
4. My grandfather has never (fly) ___flew_______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We have just (decide) ____decided______ that we (undertake) ___undertook_____ the job.
6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) ___was_______ too narrow.
8. Right now I (attend) ____have attended______ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
9. Tomorrow I'm going to leave for home. When I (arrive) ____arrive_____at the airport, Mary (wait) __will be waiting___ for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___had lived_______on this earth for 55 years .
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
1. Linda would like ……………TO BE………………………..(be) a nurse.
2. I……………AM WRITING……………….(write) short stories now.
3. They like ……………………WORKING………………… (work) on a farm.
4. What…………DOES……………he……………DO…………(do) in his free time?
5. She usually…………………READS…………………….(read) comic books.
6. What would your sister like ………TO DO………………(do) in her free time?
7. …………DO………..they …………WANT……………(want) to become teachers?
8. You should ………………STUDY………………………..(study) hard.
1 to be
2 am writing
3 working
4 does he do
5 reads
6 to do
7 do...want
8 study
1 to be
2 am writing
3 working
4 does-do
5 reads
6 to do
7 do-want
8 study
1. Mun usually drinks tea in the afternoon.
2. Look! He climbing the tree.
3. He doing his homework now.
4. Listen! Dad singing in the garden.
1. Mun usually drinks tea in the afternoon.
2. Look! He is climbing the tree.
3. He is doing his homework now.
4. Listen! Dad is singing in the garden.
(câu được thêm tobe để đúng cấu trúc hiện tại tiếp diễn)
1. is working
2. enjoys
3. are looking
4. do
5.rises
6. are talking
He is a teacher now. He works in his office for 2 yrs.