Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`a)` Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương là:
`57 - 5 = 52 (km)`
Quãng đường từ ga Hải Dương đến ga Hải Phòng là:
`102 - 57 = 45 (km)`
`b)` Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Dương là:
`text[7 giờ 15 phút - 6 giờ = 1 giờ 15 phút]`
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phòng:
`text[8 giờ 25 phút - 6 giờ 00 phút = 2 giờ 25 phút]`
`c) `Tàu dừng 5 phút ở ga Hải Dương và 2 phút ở ga Phú Thái.
`d)` Thời gian tầu đi từ ga Gia Lâm đến ga Hải phòng là:
`text[8 giờ 25 phút - 6 giờ 16 phút = 2 giờ 9 phút]`
Ở ga Cẩm Giàng, ga Phú Thái và ga Thượng Lý tàu đều dừng 2 phút.
Ở ga Hải Dương tàu dừng 5 phút.
=> Thời gian thực tàu chạy trên quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Phòng là:
`text[2 giờ 9 phút - 2 phút x 3 - 5 phút = 1 giờ 58 phút]`
a) Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương là: 57 - 5 = 52 (km)
Quãng đường từ ga Hải Dương đến ga Hải Phòng là: 102 - 57 = 45 (km)
b) Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Dương là: 7 giờ 15 phút - 6 giờ 00 phút = 1 giờ 15 phút
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phòng: 8 giờ 25 phút - 6 giờ 00 phút = 2 giờ 25 phút
c) Tàu dừng 5 phút ở ga Hải Dương và 2 phút ở ga Phú Thái.
d) Thời gian tầu đi từ ga Gia Lâm đến ga Hải phòng là: 8 giờ 25 phút - 6 giờ 16 phút = 2 giờ 9 phút
Ở ga Cẩm Giàng, ga Phú Thái và ga Thượng Lý tàu đều dừng 2 phút.
Ở ga Hải Dương tàu dừng 5 phút.
=> Thời gian thực tàu chạy trên quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Phòng là:
2 giờ 9 phút - 2 phút x 3 - 5 phút = 1 giờ 58 phút.
có xe 3 loại xe nhé bạn
còn có 2 loại xe ko đi qua được
Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
Cách tìm | ƯCLN | BCNN |
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố | ||
Xét các thừa số nguyên tố | chọn thừa số chung | Chọn thừa số chung và riêng |
Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ | nhỏ nhất | lớn nhất |
Theo thứ tự từ trái sang phải nhé em : \(-42;-380;-19;-4\)
Điền đúng, sai trong các phát biểu sau :
Các phát biểu | Đ/S |
a) Số liền trước của một số nguyên âm là một số nguyên âm | Đúng |
b) Số liền trước của một số nguyên dương là một số nguyên dương | Sai |
c) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn | Đúng |
câu 7. B
câu 8.
câu 9:
a) 5250
b) -3500