Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nhân dân địa phương / đều phấn khởi (vì) rừng ngập mặn / đã được phục hồi.
b. (Vì) rừng ngập mặn / được phục hồi ở nhiều địa phương (nên) môi trường / đã có những thay đổi nhanh chóng.
c. Sông / có thể cạn, núi / có thể mòn, song chân lí đó / không bao giờ thay đổi.
d. Tôi / rảo bước (và) thuyền đơn / cứ từ từ rơi xuống.
e. Trưa, nước biển / xanh lơ (và) khi chiều tà, biển / đổi sang màu xanh lục.
f. Chiếc lá / thoáng tròng trành, chú nháu bén / loay hoay cố giữ thăng bằng rồi bằng chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
Quan hệ từ: Trong dấu ngoặc kép.
Bộ phận chủ ngữ - vị ngữ được ngăn cách với nhau bởi dấu "/"
Câu 1:
a) Quan hệ nhân-quả (nguyên nhân-kết quả)
b)Quan hệ tương phản đối lập
c)Quan hệ giả định
Câu 2:
a)Câu đơn
b)Câu ghép
a. Ông Đỗ Đình Thiện không những là chủ của một số nhà máy, tiệm buôn nổi tiếng // mà còn là chủ của nhiều đồn điền rộng lớn.
=> Kiểu quan hệ tăng tiến: không những ... mà còn ...
b. Vì ông Thiện là người nhiệt thành yêu nước // nên ông đã dành sự trợ giúp to lớn cho Cách mạng
=> Kiểu quan hệ nguyên nhân - kết quả: vì... nên...
c. Tuy ông Đỗ Đình Thiện hết lòng ủng hộ Cách mạng // nhưng ông không hề đòi hỏi sự đền đáp nào.
=> Kiểu quan hệ tương phản: tuy... nhưng...
d. Nếu các em không được học chữ // thì cuộc sống của các em sau này sẽ rất khóc thoát khỏi cảnh lạc hậu tối tăm.
=> Kiểu quan hệ giả thiết - kết quả: Nếu... thì...
Quan hệ từ:
1. nhờ - mà
2. Do - nên
3. Tại - mà
4. vì
5. Giá như - thì
6. nhờ
7. nếu
8. vì... nên
Chủ ngữ - vị ngữ
1. sân trường - luôn sạch sẽ.
2. tôi - bị điểm kém
3. hai anh em - đùa nha ; cái lọ hoa - bị vỡ
4. Thỏ - thua rùa; thỏ - kiêu ngọa
5. tôi - dậy sớm ; tôi - đã không đi học muộn.
6. Ông nội tôi - đã khỏi bệnh ; các bác sĩ - tận tình cứu chữa.
7. người dân miền Tây - sẽ thiếu nước trầm trọng ; hạn mặn - kéo daì.
8. hạn mặn - kéo dài ; người dân miền Tây - thiếu nước trầm trọng
C, Nếu lá chắn bảo vệ đê điều / không còn nữa / thì đê điều / đễ bị sói lơ, bị vỡ khi có gió, bão, sóng lớn.
QHT CN VN QHT CN VN
CN: chủ ngữ
VN: vị ngữ
QHT : quan hệ từ
Quan hệ từ:
1. nhờ - mà
2. Do - nên
3. Tại - mà
4. vì
5. Giá như - thì
6. nhờ
7. nếu
8. vì... nên
Chủ ngữ - vị ngữ
1. sân trường - luôn sạch sẽ.
2. tôi - bị điểm kém
3. hai anh em - đùa nha ; cái lọ hoa - bị vỡ
4. Thỏ - thua rùa; thỏ - kiêu ngọa
5. tôi - dậy sớm ; tôi - đã không đi học muộn.
6. Ông nội tôi - đã khỏi bệnh ; các bác sĩ - tận tình cứu chữa.
7. người dân miền Tây - sẽ thiếu nước trầm trọng ; hạn mặn - kéo daì.
8. hạn mặn - kéo dài ; người dân miền Tây - thiếu nước trầm trọng
ai nhanh mình k cho!!!!!