K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2020

. 3x - 1 =0

<=> 3x = 1

<=> x = \(\frac{1}{3}\)

. 6( x + 2) = 3x + 13

<=> 6x + 12 = 3x + 13

<=> 6x -3x = 13-12

<=> 3x = 1

<=> x = \(\frac{1}{3}\)

=> câu B

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= xCâu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0

Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x

Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?

A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?

A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3

Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?

A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2

Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?

A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
 

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?

A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5

Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?

A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF

Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?

A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC

Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?

A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC

Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?

A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm

Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?

A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần

Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?

A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm
note*:∼ là đồng dạng 

các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r

1
12 tháng 3 2022

rối qué với cả vì hum bt

1 tháng 6 2017

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

a) Ta có: \(x^2-2x-3=0\)

\(\Leftrightarrow x^2-3x+x-3=0\)

\(\Leftrightarrow x\left(x-3\right)+\left(x-3\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\end{matrix}\right.\)

Vậy: \(S_1=\left\{3;-1\right\}\)(1)

Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-3\end{matrix}\right.\)

Vậy: \(S_2=\left\{-3;-1\right\}\)(2)

Từ (1) và (2) suy ra \(S_1\ne S_2\)

hay Hai phương trình \(x^2-2x-3=0\) và \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)=0\) không tương đương với nhau

25 tháng 1 2021

Bài 3 : Theo bài ra ta có : \(x^2-5x+6=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-2\right)=0\Leftrightarrow x=3;2\)(*) 

\(x+\left(x-2\right)\left(2x+1\right)=2\)

\(\Leftrightarrow x-2+\left(x-2\right)\left(2x+1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+2\right)=0\Leftrightarrow x=2;-1\)(**) 

Dựa vào (*) ; (**) dễ dàng chứng minh được a;b nhé

c, Ko vì phương trình (*) ko có nghiệm -1 hay phương trình (**) ko có nghiệm 3 nên 2 phương trình ko tương đương

Câu 1 Mã: 78331Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1−2≤x≤−1−2≤x≤−1−2≤x<1−2≤x<1−2<x≤1−2<x≤1Vô nghiệmCâu 2 Mã: 78319Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:S={x |−13<x<65−13<x<65}S={x| x>73x>73 }S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }Câu 3 Mã: 78314Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)S={x\-3 < x hoặc x < 7}S={x\-3 < x < 7}S={x\-3 > x > 7}S={-3;7}Câu 4 Mã: 78328Giải bất...
Đọc tiếp

Câu 1 Mã: 78331

Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1

−2≤x≤−1−2≤x≤−1

−2≤x<1−2≤x<1

−2<x≤1−2<x≤1

Vô nghiệm

Câu 2 Mã: 78319

Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x |−13<x<65−13<x<65}

S={x| x>73x>73 }

S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }

S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }

Câu 3 Mã: 78314

Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)

S={x\-3 < x hoặc x < 7}

S={x\-3 < x < 7}

S={x\-3 > x > 7}

S={-3;7}

Câu 4 Mã: 78328

Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3

x>−3x>−3

x≥−3x≥−3

x>3x>3

x≥3x≥3

Câu 5 Mã: 78330

Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2

x≥2x≥2

x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4

Câu 6 Mã: 78316

Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤32≤32}

S={x\x≥32≥32}

S={x\x<32<32}

Đáp án khác

Câu 7 Mã: 78332

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0

8

7

9

10

Câu 8 Mã: 78321

Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0

x>5 và x<2

x>2

x>5 hoặc x<2

x>5

Câu 9 Mã: 78327

Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2

4

5

3

6

Câu 10 Mã: 78315

Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị  x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:

x=3

x=2

x=-2

không có giá trị x nào thỏa mãn

Câu 11 Mã: 78318

Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}

S={x | x≥−1x≥−1}

S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}

S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}

Câu 12 Mã: 78322

Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0

−2<x<4−2<x<4

−2<x<5−2<x<5

x<5x<5

x>−2x>−2

Câu 13 Mã: 78326

Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2

x=−12x=−12

x≠−12x≠−12

x>−12x>−12

x<−12x<−12

Câu 14 Mã: 78313

Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:

S={x/x<1 hoặc x>-2}

S={x/x<-2 hoặc x>1}

S={x/x>1 hoặc x<-2}

S={x/x>-2 hoặc x<1}

Câu 15 Mã: 78320

Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0  có tập nghiệm là:

S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}

S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}

Câu 16 Mã: 78329

Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0

2<x<122<x<12

−12≤x≤−2−12≤x≤−2

x≤−2x≤−2

2≤x≤122≤x≤12

Câu 17 Mã: 78317

Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤≤ 2}

S={2}

S={x\x< 2}

Đáp án khác

Câu 18 Mã: 78325

Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:

x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1  (1)

x∈{1}x∈{1}

x∈{2}x∈{2}

x∈{1;2}x∈{1;2}

Vô nghiệm

Câu 19 Mã: 78324

Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0

x≥4x≥4

x<9x<9

4≤x≤94≤x≤9

Vô nghiệm

Câu 20 Mã: 78323

Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9

−2<x<4−2<x<4

−2≤x<4−2≤x<4

−2<x<6−2<x<6

−2<x≤6

0
27 tháng 1 2021

a, \(3x+2\left(x-5\right)=6-\left(5x-1\right)\)

\(\Leftrightarrow3x+2x-10=6-5x+1\)

\(\Leftrightarrow-15\ne0\)Vậy phương trình vô nghiệm 

b, \(x^3-3x^2-x+3=0\)

\(\Leftrightarrow x\left(x^2-1\right)-3\left(x^2-1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow x=3;\pm1\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 1 ; -1 ; 3 }

27 tháng 1 2021

c, \(\frac{1}{x-3}+\frac{x}{x+3}=\frac{2}{x^2-9}ĐK:x\ne\pm3\)

\(\Leftrightarrow\frac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{x\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\frac{2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)

\(\Leftrightarrow x+3+x^2-3x-2=0\)

\(\Leftrightarrow x^2-2x+1=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\Leftrightarrow x=1\)thỏa mãn 

Vậy ... 

19 tháng 3 2022

chọn A