
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

1. hi | /haɪ/ | Xin chào |
2. hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
3. bye | /baɪ/ | Tạm biêt |
4. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
5. nice | /naɪs/ | vui |
6. meet | /miːt/ | Gặp |
7. you | /juː/ | Bạn |
8. thanks | /θæŋks/ | Cảm ơn |
9. and | /ænd/ | và |
10. class | /klɑːs/ | Lớp |
11. Mr | /ˈmɪstə(r)/ | Ngài, ông |
12. Miss | /mɪs/ | Cô, bà |
13. fine | /faɪn/ | Khỏe, tốt |
14. mum | /mʌm/ | Mẹ |
15. dad | /dæd/ | Bố |
đây nhé
hok tốt
A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé
tặng bạn hình này nè

Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
4. Peter doesn’t usually get up before seven. (usually)
5. They never watch TV in the afternoon (never)
TL:
Đặt các trạng từ chỉ tần xuất vào vị trí đúng ở câu
4,peter doens't usualy get up before seven.
5.they never watch TV in the afternoon.
~HT


Use the given words to make meaningful sentences
2.He/walk/school/instead/go/bike
→→He is walking to school instead of going by bike
5.Doctor/tell/him/go back/waiting room
→→His doctor told him to go back to waiting room
6.spinach/often/have/dust/farm/them
→The spinach oftens has dust from the farm on them
He is walking to school instead of going by bike
His doctor told him to go back to waiting room
The spinach oftens has dust from the farm on them
linh yes