K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6. a. Quan sát hình và hoàn thành bảng chú thích tên các bộ phận cơ thể của nhện.

3
8 tháng 12 2021

Tham khảo!

Giải Bài Tập Sinh Học 7 - Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Các phần cơ thể

Số chú thích

Tên bộ phận quan sát thấy

Chức năng

Phần đầu - ngực

1

Đôi kìm có tuyến độc

 

2

Đôi chân xúc giác (Phủ đầy lông)

 

3

4 đôi chân bò

 

Phần bụng

4

Phía trước là đôi khe thở

 

5

Ở giữa là một lỗ sinh dục

 

6

Phía sau là các núm tuyến tơ

 

Các cụm từ gợi ý để lựa chọn

- Di chuyển và chăng lưới

- Cảm giác về khứu giác và xúc giác

- Bắt mồi và tự vệ

- Sinh ra tơ nhện

- Sinh sản

- Hô hấp

 

1 tháng 11 2016

+Khi dùng kim đâm nhẹ vào đầu con giun:Giun co lại rất nhanh

+Khi dùng kim đâm nhẹ vào giữa thân con giun:Giun co lại chậm hơn

+Khi dùng kim đâm nhẹ vào đầu con giun:Giun co lại chậm hơn nữa

--->Giun có thể cảm nhận và phản ứng khi bị kiem đâu vào vì có sự điều khiển thần kinh ở dạng chuỗi hạch

Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa? A. Trùng kiết lị. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình. Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. C. Qua...
Đọc tiếp

Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?

A. Trùng kiết lị.

B. Trùng giày.

C. Trùng roi.

D. Trùng biến hình.

Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào?

A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào.

B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào.

C. Qua không bào tiêu hóa.

D. Qua không bào co bóp.

Câu 3: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ

A. không bào co bóp.

B. không bào tiêu hóa.

C. nhân.

D. chất nguyên sinh.

Câu 4: Trùng sốt rét có đặc điểm:

A. di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.

B. di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

C. di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.

D. không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân nhiều.

Câu 5: Bào xác trùng kiết lị sẽ chết khi gặp nhiệt độ cao (48-600C). Vậy có thể phòng bệnh bằng cách nào?

A. Ăn chín uống sôi.

B. Rửa tay sau khi ăn.

C. Ăn thức ăn ôi thiu.

D. Tiêu diệt ruồi nhặng.

Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có chức năng chủ yếu là

A. tiêu hóa .

B. cảm ứng.

C. bắt mồi.

D. sinh sản.

Câu 7: Hóa thạch loài ruột khoang nào sau đây là vật chỉ thị địa tầng, địa chất?

A. Sứa .

B. Thủy tức.

C. San hô.

D. Hải quỳ.

Câu 8: Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun gọi là?

A. Ấu trùng.

B. Nhộng.

C. Giun non.

D. Kén.

Câu 9: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể qua

A.đường tiêu hóa.

B. đường hô hấp.

C. đường máu.

D. da bàn chân.

Câu 10: Trai sông phát tán bằng cách nào?

A. Ấu trùng theo dòng nước.

B. Ấu trùng bám trên mình ốc.

C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác.

D. Ấu trùng bám trên tôm.

Câu 11: Hoạt động di chuyển của trai sông là gì?

A. Lối sống của trai thích hoạt động.

B. Trai sông ít hoạt động.

C. Khi di chuyển trai bò lê.

D. Phần đầu của trai phát triển.

Câu 12: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?

A. Cua biển, nhện.

B. Tôm sông, tôm sú.

C. Cáy, mọt ẩm.

D. Rận nước, sun.

Câu 13: Phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác.

C. Bốn đôi chân bò.

D. Núm tuyến tơ.

Câu 14: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?

A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây.

B. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.

C. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

D. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

Câu 15: Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?

A. Chấu chấu, cá chép, nhện.

B. Tôm sông, ốc sên, châu chấu.

C. Tôm sông, nhện, châu chấu.

D. Chấu chấu, ốc sên, nhện.

Help me !

0
Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa? A. Trùng kiết lị. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình. Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. C. Qua không bào tiêu...
Đọc tiếp

Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?

A. Trùng kiết lị.

B. Trùng giày.

C. Trùng roi.

D. Trùng biến hình.

Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào?

A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào.

B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào.

C. Qua không bào tiêu hóa.

D. Qua không bào co bóp.

Câu 3: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ

A. không bào co bóp.

B. không bào tiêu hóa.

C. nhân.

D. chất nguyên sinh.

Câu 4: Trùng sốt rét có đặc điểm:

A. di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.

B. di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

C. di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.

D. không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân nhiều.

Câu 5: Bào xác trùng kiết lị sẽ chết khi gặp nhiệt độ cao (48-600C). Vậy có thể phòng bệnh bằng cách nào?

A. Ăn chín uống sôi.

B. Rửa tay sau khi ăn.

C. Ăn thức ăn ôi thiu.

D. Tiêu diệt ruồi nhặng.

Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có chức năng chủ yếu là

A. tiêu hóa .

B. cảm ứng.

C. bắt mồi.

D. sinh sản.

Câu 7: Hóa thạch loài ruột khoang nào sau đây là vật chỉ thị địa tầng, địa chất?

A. Sứa .

B. Thủy tức.

C. San hô.

D. Hải quỳ.

Câu 8: Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun gọi là?

A. Ấu trùng.

B. Nhộng.

C. Giun non.

D. Kén.

Câu 9: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể qua

A.đường tiêu hóa.

B. đường hô hấp.

C. đường máu.

D. da bàn chân.

Câu 10: Trai sông phát tán bằng cách nào?

A. Ấu trùng theo dòng nước.

B. Ấu trùng bám trên mình ốc.

C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác.

D. Ấu trùng bám trên tôm.

Câu 11: Hoạt động di chuyển của trai sông là gì?

A. Lối sống của trai thích hoạt động.

B. Trai sông ít hoạt động.

C. Khi di chuyển trai bò lê.

D. Phần đầu của trai phát triển.

Câu 12: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?

A. Cua biển, nhện.

B. Tôm sông, tôm sú.

C. Cáy, mọt ẩm.

D. Rận nước, sun.

Câu 13: Phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác.

C. Bốn đôi chân bò.

D. Núm tuyến tơ.

Câu 14: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?

A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây.

B. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.

C. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

D. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

Câu 15: Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?

A. Chấu chấu, cá chép, nhện.

B. Tôm sông, ốc sên, châu chấu.

C. Tôm sông, nhện, châu chấu.

D. Chấu chấu, ốc sên, nhện.

Help me !

2
27 tháng 3 2020

Câu 1: Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?

A. Trùng kiết lị.

B. Trùng giày.

C. Trùng roi.

D. Trùng biến hình

Câu 2: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào?

A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào.

B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào.

C. Qua không bào tiêu hóa.

D. Qua không bào co bóp.

Câu 3: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ

A. không bào co bóp.

B. không bào tiêu hóa.

C. nhân.

D. chất nguyên sinh

Câu 4: Trùng sốt rét có đặc điểm:

A. di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.

B. di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

C. di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.

D. không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi

Câu 5: Bào xác trùng kiết lị sẽ chết khi gặp nhiệt độ cao (48-600C). Vậy có thể phòng bệnh bằng cách nào?

A. Ăn chín uống sôi.

B. Rửa tay sau khi ăn.

C. Ăn thức ăn ôi thiu.

D. Tiêu diệt ruồi nhặng.

Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có chức năng chủ yếu là

A. tiêu hóa .

B. cảm ứng.

C. Bắt mồi.

D. sinh sản.

Câu 7: Hóa thạch loài ruột khoang nào sau đây là vật chỉ thị địa tầng, địa chất?

A. Sứa .

B. Thủy tức.

C. San hô.

D. Hải quỳ

Câu 8: Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun gọi là?

A. Ấu trùng.

B. Nhộng.

C. Giun non.

D. Kén.

Câu 9: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể qua

A.đường tiêu hóa.

B. đường hô hấp.

C. đường máu.

D. da bàn chân.

Câu 10: Trai sông phát tán bằng cách nào?

A. Ấu trùng theo dòng nước.

B. Ấu trùng bám trên mình ốc.

C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác.

D. Ấu trùng bám trên tôm.

Câu 11: Hoạt động di chuyển của trai sông là gì?

A. Lối sống của trai thích hoạt động.

B. Trai sông ít hoạt động.

C. Khi di chuyển trai bò lê.

D. Phần đầu của trai phát triển

Câu 12: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?

A. Cua biển, nhện.

B. Tôm sông, tôm sú.

C. Cáy, mọt ẩm.

D. Rận nước, sun.

Câu 13: Phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác.

C. Bốn đôi chân bò.

D. Núm tuyến tơ.

Câu 14: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?

A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây.

B. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.

C. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

D. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội

Câu 15: Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?

A. Chấu chấu, cá chép, nhện.

B. Tôm sông, ốc sên, châu chấu.

C. Tôm sông, nhện, châu chấu.

D. Chấu chấu, ốc sên, nhện.

27 tháng 3 2020

bn ơi! câu 11 mk cũng chưa chắc lắm, bn coi lại nha. Còn tất cả thì mk chắc chắn đúng...

1 tháng 9 2016
tên động vậtnơi sốngThích nghi môi trường
Chim cánh cụtChâu nam cực Đới lạnh nhiệt độ từ 0- 10 độ C(không chắc)
Con sócVùng nhiệt đới25 độ -35 độ C
Gấu bắc cựcChâu Nam Cực0-15 độ C (không chắc)

 

2 tháng 9 2016

là phản ứng để thích nghi với môi trường chứ đâu phải là môi trường nó thích nghi được

 

19 tháng 10 2016

Câu 1 : Cấu tạo ngoài của giun đất :

- Hình trụ dài,đối xứng hai bên

- Cơ thể phân đốt có: miệng, đai sinh dục, lỗ sinh dục cái, lỗ sinh dục đực,có hậu môn,vòng tơ.

Câu 2 : 

- Giun tròn:

+ Hệ tiêu hoá : Chưa phân hoá còn đơn giản, có khoang cơ thể chưa chính thức

+ Hệ tuần hoàn : Chưa có

+ Hệ thần kinh : Dây dọc

- Giun đất :

+ Hệ tiêu hoá : Đã phân hoá, có khoang cơ th chính thức

+ Hệ tuần hoàn : Hệ tuần hoàn kín

+ Hệ thần kinh : Chuỗi hạch : hạch não, mạng vòng, chuỗi hạch bụng

Câu 3 :

Khi sinh sản, hai con giun chập phần đầu vào nhau trao đổi tinh dịch (hình 15.6). Sau khi hai cơ thê ghép đôi tách nhau được 2, 3 ngày, thanh dai sinh dục bong ra, tuột về phía trước, nhận trứng và tinh dịch trên đường đi. Khi tuột khỏi cơ thể, đai thắt hai đầu lại thành kén. Trong kén, sau vài tuần, trứng nỡ thành giun non.

12 tháng 11 2017

trong sgk

4 tháng 11 2017

làm đồ trang sức:sò,các loại trai ngọc...

làm vật trang trí:sò,các loại ốc ở biển,trai ngọc..

có giá trị về mặt địa chất:trai,sò...

có giá trị xuất khẩu:sò,mực,bạch tuộc...

có hại cho cây trồng:ốc sên,ốc biêu vàng

vật chủ trung gian truyền bệnh:ốc sên,ốc gạo,ốc mút..

chúc bạn hok tốt

4 tháng 11 2017

*Làm đồ trang sức,trang trí: Sò, trai ngọc,..

*Có giá trị về mặt địa chất:Trai, sò,hến,...

*Có giá trị xuất khẩu:Mực,sò huyết,trai ngọc,bạch tuộc,...

*Có hại cho cây trồng: Ốc biêu vàng,ốc sên,...

*Vật chủ trung gian truyền bệnh:Ốc sên,Ốc mút và ốc gạo,...

***Chúc bạn học tốt***

21 tháng 1 2018

Ô nô

12 tháng 1 2017
Các cơ quan tiêu hóa Các tuyến tiêu hóa
Miệng Tuyến nước bọt
Hầu Tuyến vị
Thực quản Tuyến gan
Dạ dày Tuyến tụy
Ruột ( ruột non , ruột già ) Tuyến ruột
Hậu môn

20 tháng 11 2016

miệng : tuyến nước bột

thực quản

dạ dày : tuyến vị,tuyến mật

ruột non : tuyến mật

ruột già

ruột thừa(sản xuất bạch cầu)

 

5 tháng 11 2016
STT

Đặc điểm cần quan sát

Đông vật có đặc điểm tương ứng

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạp của vỏ3 lớp3 lớp1 vỏ đá vôi
2Số chân/tua1110
3Số mắt202
4Có giác bám00Nhiều
5Có lông trên tấm miệng00Có
6Dạ dày, ruột, gan tuỵ,....CóCóCó