Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{BaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{NaHCO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{hh}=\dfrac{6,16}{22,4}=0,275\left(mol\right)\)
\(BaCO_3-^{t^o}\rightarrow BaO+CO_2\)
x---------------------------->x
\(2NaHCO_3-^{t^o}\rightarrow Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)
y-------------------------------------->y/2--->y/2
=> x+ y/2 + y/2 = 0,275 (*)
Mặt khác: Cho N : Na2CO3 và BaO vào nước thu được 14,7g kết tủa
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3+2NaOH\)
Do dung dịch thu được có phản ứng với CaCl2
=> Dung dịch còn Na2CO3 dư
=> \(n_{BaCO_3}=\dfrac{14,7}{197}=0,075\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tố Ba => x=0,075 (mol)
Thế x vào (*) => y=0,2
=> \(m=0,075.197+0,2.84=31,575\left(g\right)\)
\(n_{CaCO_3}=n_{MgCO_3}=a\left(mol\right)\\ CaCO_3-^{^{t^{^0}}}->CaO+CO_2\\ MgCO_3-^{^{t^{^0}}}->MgO+CO_2\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ C:MgO\\ n_C=a=n_{MgCO_3}=\dfrac{20}{40}=0,5mol\\ x=0,5\left(100+84\right)=92\left(g\right)\\ V_{CO_2}=y=22,4.2a=22,4\left(L\right)\)
Gọi số mol MgCO3, CaCO3 là a, b (mol)
=> 84a + 100b = 1,84 (1)
PTHH: MgCO3 --to--> MgO + CO2
a-------------------->a
CaCO3 --to--> CaO + CO2
b-------------------->b
=> a + b = \(\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\) (2)
(1)(2) => a = 0,01 (mol); b = 0,01 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgCO_3}=\dfrac{0,01.84}{1,84}.100\%=45,65\%\\\%m_{CaCO_3}=\dfrac{0,01.100}{1,84}.100\%=54,35\%\end{matrix}\right.\)
Nhiệt phân hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp gồm mgco3 và caco3 thu được v lít co2. xác định giá trị của v.
Giả sử hh chỉ chứa MgCO3 => nMgCO3 = 38,4/84 = 16/35 (mol)
PTHH : MgCO3 --to---> MgO + CO2
=> nCO2 = nMgCO3 = 16/35 (mol)
=> VCO2 = \(\dfrac{16}{35}\cdot22,4=10,24\left(l\right)\)
Giải sử hh chỉ chứa CaCO3 => nCaCO3 = 38,4/100 = 0,384 (mol)
PTHH : CaCO3 --to--> CaO + CO2
=> nCO2 = nCaCO3 = 0,384 (mol)
=> VCO2 = 0,384.22,4=8,6016 (l)
Vậy 8,6016 < x < 10,24
Phương pháp giải:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2 ↑
2NaHCO3 t0→→t0 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O
Giải chi tiết:
PTHH:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2 ↑
Theo PTHH ⟹ nCaO = nCaCO3 = 0,03 (mol) ⟹ mCaO = 0,03.56 = 1,68 (g).
2NaHCO3 t0→→t0 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O
Theo PTHH ⟹ nNa2CO3 = nNaHCO3/2 = 0,02 (mol) ⟹ mNa2CO3 = 0,02.106 = 2,12 (g).
Chất rắn thu được sau phản ứng gồm CaO và Na2CO3.
⟹ m = 1,68 + 2,12 = 3,8 (g).
^HT^
TL
Phương pháp:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2 ↑
2NaHCO3 t0→→t0 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O
Cách giải:
PTHH:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2 ↑
Theo PTHH ⟹ nCaO = nCaCO3 = 0,03 (mol)
⟹ mCaO = 0,03.56 = 1,68 (g).
2NaHCO3 t0→→t0 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O
Theo PTHH ⟹ nNa2CO3 = nNaHCO3/2 = 0,02 (mol)
⟹ mNa2CO3 = 0,02.106 = 2,12 (g).
Chất rắn thu được sau phản ứng gồm CaO và Na2CO3.
⟹ m = 1,68 + 2,12 = 3,8 (g).
HT