Câu 41: Nơi nào được coi là trường học đầu ti...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 41: Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt.

   A. Quốc Tử Giám.

   B. Văn Miếu.

   C. Chùa Trấn Quốc.

   D. Chùa Một Cột.

Câu 42: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân kiến nhà Lý sụp đổ?

   A. Chính quyền không chăm lo đến đời sông nhân dân, quan lại ăn chơi sa đọa.

   B. Hạn hán, lụt lội, mất mùa liên tiếp xảy ra, đời sống nhân dân cực khổ. Khởi nghĩa nông dân nổ ra ở khắp nơi.

   C. Quân Tống tiến công xâm lược nước ta và lật đổ nhà Lý.

   D. Các thế lực phong kiến địa phương nổi dậy chống lại triều đình.

Câu 43: Nhà Trần được thành lập năm bao nhiêu?

   A. Năm 1225.

   B. Năm 1226.

   C. Năm 1227.

   D. Năm 1228.

Câu 44: Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là chế độ gì?

   A. Chế độ Thái thượng hoàng.

   B. Chế độ lập Thái tử sớm.

   C. Chế độ nhiều Hoàng hậu.

   D. Chế độ Nhiếp chính vương.

Câu 45: Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào?

   A. Trung ương tập quyền.

   B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.

   C. Vua nắm quyền tuyệt đối.

   D. Phong kiến phân quyền.

Câu 46: Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển sản xuất?

   A. Tích cực khai hoang.

   B. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

   C. Lập điền trang.

   D. Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

Câu 47: Quân đội nhà Trần được tổ chức theo chủ trương nào?

   A. Lực lượng càng đông càng tốt.

   B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.

   C. Chỉ tuyển chọn những người thật tài giỏi.

   D. Chỉ sử dụng quân đội của các vương hầu họ Trần.

Câu 48: Điền trang là gì?

   A. Đất của công chúa, phò mã, vương hầu do nông nô khai hoang mà có.

   B. Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.

   C. Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.

   D. Là ruộng đất công của Nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.

Câu 49: Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào?

   A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ.

   B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành.

   C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển.

   D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương.

Câu 50: Các xưởng thủ công nhà nước không sản xuất những mặt hàng gì?

   A. Chế tạo vũ khí, đóng thuyền.

   B. Khai thác vàng, đúc đồng.

   C. Đồ tơ lụa, quần áo cho vua quan.

   D. Đúc tiền.

Câu 51 : Bộ luật nào được ban hành dưới thời Trần?

   A. Hình thư

   B. Hình luật

   C. Luật Hồng Đức

   D. Hoàng Việt luật lệ

Câu 52: Trong xã hội thời Trần tầng lớp thấp kém nhất là:

   A. Nông dân.

   B. Thợ thủ công.

   C. Nô tì, nông nô.

   D. Thương nhân.

Câu 53: Tình hình Nho giáo thời Lý như thế nào?

   A. Nho giáo không phát triển.

   B. Nho giáo trở thành quốc giáo.

   C. Nho giáo phát triển.

   D. Nho giáo bị hạn chế.

Câu 54: Tình hình Phật giáo dưới thời Trần như thế nào?

   A. Vẫn phát triển nhưng không bằng thời Lý.

   B. Thời Trần Phật giáo trở thành quốc giáo.

   C. Phật giáo suy yếu nhanh chóng.

   D. Nhà Trần cấm truyền bá đạo Phật.

Câu 55: Tình hình văn học chữ Hán và văn học chữ Nôm dưới thời Trần như thế nào?

   A. Văn học chữ Hán suy tàn, văn học chữ Nôm phát triển mạnh mẽ.

   B. Cả văn học chữ Hán và văn học dân gian đều phát triển mạnh mẽ.

   C. Cả văn học chữ Hán và văn học dân gian đều không phát triển.

   D. Văn học chữ Hán phát triển mạnh mẽ, văn học chữ Nôm bước đầu phát triển.

Câu 56: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là:

   A. Nguyễn Bỉnh Khiêm

   B. Chu Văn An

   C. Nguyễn Đình Chiểu

   D. Lê Quý Đôn

Câu 57: Thái ấp là:

   A. Ruộng đất của nông dân tự do.

   B. Ruộng đất của địa chủ.

   C. Phần đất đai vua ban cho quý tộc, vương hầu.

   D. Ruộng đất do vương hầu, quý tộc chiêu tập dân nghèo khai hoang.

Câu 58: Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì:

   A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA.

   B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á.

   C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định.

   D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới.

Câu 59: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp thời Trần phát triển mạnh sau chiến thắng chống xâm lược Mông Nguyên là:

   A. quý tộc nhà Trần tăng cường chiêu tập dân nghèo khai hoang, lập điền trang.

   B. đất nước hòa bình.

   C. nhà nước có chính sách khuyến khích sản xuất, mở rộng diện tích trồng trọt.

   D. nhân dân phấn khởi sau chiến thắng ngoại xâm.

Câu 60: Tầng lớp bị trị đông đảo nhất trong xã hội thời Trần là:

   A. nô tì.

   B. thợ thủ công.

   C. nông dân cày ruộng đất công của làng xã.

   D. nông dân tự do.

5
2 tháng 1 2022

cô giao bài nhiều với em phải ôn các anh guip em

2 tháng 1 2022

câu 41 : A 

4 tháng 5 2021

Câu D nha

4 tháng 5 2021

Đưa vật A lại gần vật B thấy chúng đẩy nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hai vật A và B bị nhiễm điện trái đầu

B. Vật A nhiễm điện vật B không nhiễm điện

C. Vật b nhiễm điện vật A không nhiễm điện

D. Hai vật A và B bị nhiễm điện cùng dấu                 khẳng định nào sai nha minh ghi nhầm vì vội quá hihi mai thi òi

9 tháng 3 2017

a vs c

13 tháng 3 2017

C

help me, help me!          Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1: Xã hôi phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ nào?A.Thế kỉ thứ nhất TCNB.Thế kỉ thứ hai TCNC.Thế kỉ thứ ba TCND.Thế kỉ thứ năm TCNCâu 2: Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào?A.Năm 221 TCNB.Năm 222 TCNC.Năm 231 TCND.Năm 232 TCNCâu 3: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi...
Đọc tiếp

help me, help me! 

         Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1: Xã hôi phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ nào?

A.Thế kỉ thứ nhất TCN

B.Thế kỉ thứ hai TCN

C.Thế kỉ thứ ba TCN

D.Thế kỉ thứ năm TCN

Câu 2: Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào?

A.Năm 221 TCN

B.Năm 222 TCN

C.Năm 231 TCN

D.Năm 232 TCN

Câu 3: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ gọi là:

A.Thuế

B.Hoa lợi

C.Địa tô

D.Tô, tức

Câu 4: Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào?

A.Các quan đại than tiến cử người tài giỏi cho triều đình

B.Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại.

C.Mở nhiều khoa thi.

D.Vua trực tiếp tuyển chọn.

Câu 5: Vương triều nào tồn tại lâu nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A.Nhà Đường               B.Nhà Hán                   C.Nhà Minh                  D.Nhà Thanh

Câu 6: Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A.Nhà Tống                  B.Nhà Minh                 C.Nhà Thanh                 D.Nhà Đường

Câu 7: Ở Trung Quốc , tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến?

A.Nho giáo                B.Đạo giáo               C.Phật giáo               D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 8: Xã hội phong kiến Trung Quốc gồm những giai cấp nào?

A.Quý tộc, nông dân                                                                   B.Địa chủ, nông nô

C.Địa chủ, nông dân lĩnh canh                                                    D.Quý tộc, nông nô 

Câu 9 : Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường được gọi là?

A.Chế độ công điền                                                                    B.Chế độ quân điền         

C.Chế độ tịch điền                                                                      D.Chế độ lĩnh canh

Câu 10: “ Vua chỉ biết đục khoét nhân dân để sống xa hoa. Còn nông dân và thợ thủ công phải nộp tô thuế, bị bắt đi lính, đi phu.” Đó là tình hình xã hội phong kiến Trung Quốc triều đại nào?

A.Cuối thời Tần-Hán                                                                 B.Cuối thời Đường        

C.Cuối thời Tống -Nguyên                                                        D.Cuối thời Minh-Thanh  

Câu 11: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?

 

 

A.Mùa khô tương đối lạnh, mát

B.Mùa mưa tương đối nóng

C.Gió mùa kèm theo mưa

D.Khí hậu mát, ẩm.

Câu 12: Quốc gia nào có lịch sử lâu đời và phát triển nhất Đông Nam Á thời trung cổ đại?

A.Việt Nam                  B.Thái Lan                 C.Cam-pu-chia                D.Lào

Câu 13: Văn hoá Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hoá nào?

A.Trung Quốc              B.Nhật Bản                 C. Phương Tây                D.Ấn Độ

Câu 14: Đến giữa thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập trước sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây?

A.Thái Lan                   B.Việt Nam                 C.Ma-lai-xi-a               D.Phi-lip-pin

Câu 15: Từ thế kỉ XIII, người Thái di cư từ phía bắc xuống phía nam đã dẫn tới sự hình thành của hai quốc gia nào?

A.Cham-pa và Su-khô-thay                                    B.Su-khô-thay và Lan Xang

C.Pa-gan và Cham-pa                                             D.Mô-giô-pa-hit và Gia-va

Câu 16: Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào sau đây?

A.Lào             B.Cam-pu-chia               C.Mi-an-ma                D.Ma-lai-xi-a

Câu 17: Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng thời gian nào?

A.Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII

B.Giữa thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII

C.Nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.

D.Cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.

Câu 18:Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông:

A.Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.

B.Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.

C.Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.

D.Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.

Câu 19: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?

A.Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X                                  B.Thế kỉ V đến thế kỉ X                                      

C.Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X                                  D.Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.

Câu 20: Chế độ quân chủ là gì?

A.Thể chế nhà nước quyền lực phân tánll

B.Thể chế nhà nước do vua đứng đầu

C.Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ

D.Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.

Câu 21: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Đông là gì?

A.Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.

B.Nghề nông trồng lúa nước.

C.Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến

D.Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.

Câu 22: Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là:

A.Địa chủ và nông nô

B.Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.

C.Địa chủ và nông dân lĩnh canh

D.Lãnh chúa phong kiến và nông nô.

Câu 23: Từ thế kỉ XVI đến XIX, chế độ phong kiến phương Đông có điểm gì nổi bật?

A.Phát triển thịnh vượng                             B.Được xác lập hoàn chỉnh

C.Phát triển không ổn định                          D.Khủng hoảng và suy vong.

Câu 24: Nhân tố cơ bản nào dẫn tới sự khủng hoảng của xã hội phong kiến châu Âu từ thế kỉ XV?

A.Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại

B.Phong trào đấu tranh của nông dân

C.Các cuộc chiến tranh giữa các vương triều phong kiến

D.Các trào lưu tư tưởng mới xuất hiện ở châu Âu.

Câu 25: Vì sao chế độ phong kiến lại tồn tại ở phương Đông dai dẳng hơn so với phương Tây?

A.Do nền kinh tế hàng hoá không phát triển mạnh ở phương Đông.

B.Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên

C.Do phương Đông chịu sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân muộn

D.Do chế độ phong kiến ở phương Đông ưu việt hơn so với phương Tây.

Câu 26:Ngô Quyền lên ngôi vua , đóng đô ở đâu?

A.Hoa Lư                   B.Cổ Loa                   C.Bạch Hạc                  D.Phong Châu

Câu 27: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?

A.Đặt kinh đô ở Cổ Loa

B.Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua

C.Đặt lại lễ nghi trong triều đình

D.Đặt lại các chức quan trong triều đình, xoá bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.

Câu 28: Ngô Quyền mất năm bao nhiêu?

A.Năm 944                    B.Năm 945                   C.Năm 946                  D.Năm 947

Câu 29: Bộ máy nhà nước do Ngô Quyền tổ chức là một nhà nước như thế nào?

A.Là một nhà nước phức tạp                       B.Là một nhà nước rất qui mô

C.Là một nhà nước đơn giản                       D.Là một nhà nước rất hoàn chỉnh.

Câu 30: Ngô Quyền đã cử ai làm Thứ sử Hoan Châu ( Nghệ An- Hà Tĩnh)?

A.Kiều Công Hãn    B.Ngô Xương Ngập      C.Ngô Xương Văn       D.Đinh Công Trứ

Câu 31: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh thống nhất được đất nước?

A.Nhờ sự ủng hộ của nhân dân                      B.Tài năng của Đinh Bộ Lĩnh

C.Sự liên kết với các sứ quân                        D.Tất cả các câu trên đúng.

Câu 32: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là:

A.Vạn Thắng Vương                                    B.Bắc Bình Vương    

C.Bình Định Vương                                      D.Bố Cái Đại Vương

Câu 33: Đinh Bộ Lĩnh đã liên kết với sứ quân nào?

A.Ngô Nhật Khánh        B.Trần Lãm           C.Nguyễn Thủ Tiệp         D.Nguyễn Siêu

Câu 34: Căn cứ mà Đinh Bộ Lĩnh gây dựng là:

A.Lam Sơn ( Thanh Hoá)                            B.Triệu Sơn (Thanh Hoá)

C.Hoa Lư  (Ninh Bình)                                D.Cẩm Khê (Phú Thọ)

Câu 35: Dưới thời của Đinh Bộ Lĩnh, đất nước ta đến năm nào được bình yên trở lại?

A.Đầu năm 967         B.Đầu năm 965          C.Cuối năm 965           D.Cuối năm 967

Câu 36: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

A.Đại Việt               B.Đại Cồ Việt             C.Đại Nam                D.Đại Ngu

 

 

Câu 37: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?

A.Thái Bình             B.Thiên Phúc             C.Hưng Thống                D.Ứng Thiên

Câu 38: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư làm kinh đô?

A.Hoa Lư có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập trung dân cư.

B.Hoa Lư có địa hình cao, cư dân ít chịu ảnh hưởng của lụt lội.

C.Hoa Lư vừa là quê hương của ông, có địa hình hiểm trở, thuận lợi cho việc phòng thủ đất nước.

D.Hoa Lư là nơi tập trung nhiều nhân tài, có thể giúp vua xây dựng đất nước.

Câu 39: Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?

A.Hai đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Điền

B.Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn

C.Ba đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Liễn

D.Bốn đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Toàn

Câu 40: Lê Hoàn lên ngôi vua năm nào? Đặt niên hiệu là gì?

A.Năm 980, niên hiệu là Thái Bình

B.Năm 979, niên hiệu là Hưng Thống

C.Năm 980, niên hiệu là Thiên Phúc

D.Năm 981, niên hiệu là Ứng Thiên.

Câu 41: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?

A.Đinh Toàn               B.Thái hậu Dương Vân Nga          C.Lê Hoàn          D.Đinh Liễn

Câu 42: Thời Đinh-Tiền Lê, ruộng đất trong nước nói chung thuộc sở hữu của:

A.Làng xã                   B.Nông dân                         C.Địa chủ                D.Nhà nước 

Câu 43:Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?

A.Ở sông Như Nguyệt                                       B.Ở Chi Lăng-Xương Giang

C.Ở Rạch Gầm-Xoài Mút                                  D.Ở sông Bạch Đằng.

Câu 44:Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?

A.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu

B.Chia thành 10 lộ, dưới lộ là phủ và huyện

C.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện

D.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã.

Câu 45:Quân Tống do ai chỉ huy tiến vào xâm lược nước ta?

A.Ô Mã Nhi              B.Triệu Tiết               C.Hoằng Tháo             D.Hầu Nhân Bảo.

Câu 46:Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê?

A.Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân ta.

B.Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến sau này của Trung Quốc không dám xâm lược nước ta một lần nữa.

C.Chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của nước Đại Cồ Việt.

D.Quét sạch quân xâm lược ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập, tự chủ.

Câu 47:Đâu không phải là nguyên nhân các tướng lĩnh suy tôn Lê Hoàn lên làm vua?

A.Ông là người có tài năng và uy tín trong triều đình nhà Đinh.

B.Vua Đinh còn quá nhỏ không đủ khả năng lãnh đạo đất nước.

C.Quân Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.

D.Do sự ủng hộ của thái hậu họ Dương.

Câu 48:Quân đội nhà Tiền Lê gồm:

A. 10 đạo- 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

B. 8 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

C. 5 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

B. 3 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

Câu 49:Dưới thời Đinh-Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi?

A.Nho giáo          B.Phật giáo           C.Thiên Chúa giáo          D.Các tôn giáo trên.

Câu 50: Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?

A.10 năm                B.15 năm                     C.14 năm                      D.12 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

1
Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hèCâu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi làA. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24eCâu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A...
Đọc tiếp

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

3

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

8 tháng 7 2021

1b 2a 3d

Đưa vật A lại gần vật B thấy chúng đẩy nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hai vật A và B bị nhiễm điện trái đầu

B. Vật A nhiễm điện vật B không nhiễm điện

C. Vật b nhiễm điện vật A không nhiễm điện

D. Hai vật A và B bị nhiễm điện cùng dấu

4 tháng 5 2021

B thì phải

9 tháng 11 2021

D sai !!!!! 

Chuẩn chx!!!

9 tháng 11 2021

D sai rui

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

  A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

Dùng một ampe kế có ĐCNN là 0,2A để đo cường độ dòng điện trong mạch. Hỏi cách ghi kết quả của bạn nào sau đây đúng:

A 2,4A

B 2,5A

C 2,4mA

D 2,42A

Dùng một ampe kế có ĐCNN là 0,2A để đo cường độ dòng điện trong mạch. Hỏi cách ghi kết quả của bạn nào sau đây đúng:

A 2,4A

B 2,5A

C 2,4mA

D 2,42A