Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |

oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |


Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.
Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại

Câu 24: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Na , Ba, Ca , K | B. Li , Na , Cu , K | C. K , Na , Ba , Al | D. Ca , Na , Fe, K |
Câu 25: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó là
A. Cl2 | B. NH3 | C. H2O | D. H2 |

Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
K, Cl2, CH4. | Ca, C, CaCO3. |
Au, P, C4H10 . | D. Na, S, C2H4. |
Câu 35: Cho các oxit sau: CO2, FeO, SO2, CaO. Số lượng oxit axit trong dãy trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3:
1. Bari hiđroxit; 2. Đồng (II) nitrat; 3: Hiđro sunfua (khí)/Axit sunfuhidric (dung dịch); 4. Sắt (II) sunfua; 6. Bari nitrit; 7. Đinitơ tetraoxit; 8. Natri oxit; 9. Sắt (III) clorua; 10. Axit nitrơ; 11. Kali pemanganat; 12. Nhôm oxit; 13. Sắt (III) hiđroxit.
Bạn kiểm tra giúp mình đề câu 4!
Câu 3:
1: Bari hidroxit
2: Đồng (II) nitrat
3: Axit sunfuhidric
4: Sắt (II) sunfua
6: Bari nitrat
7: Đinito tetraoxit
8: Natri oxit
9: Sắt (III) clorua
10: Axit nitrơ
11: Kali pemanganat
12: Nhôm oxit
13: Sắt (III) hidroxit