Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án
STT |
Các tập tính chính |
Tôm |
Tôm ở nhờ |
Nhện |
Ve sầu |
Kiến |
Ong mật |
1 |
Tự vệ, tấn công |
X |
X |
X |
X |
X |
|
2 |
Dự trữ thức ăn |
X |
X |
X |
|||
3 |
Dệt lưới bẫy mồi |
X |
|||||
4 |
Cộng sinh để tồn tại |
||||||
5 |
Sống thành xã hội |
X |
X |
||||
6 |
Chăn nuôi động vật khác |
X |
|||||
7 |
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu |
X |
|||||
8 |
Chăm sóc thế hệ sau |
X |
X |
X |
1.Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất
B. Không biết ăn rau xanh
C. Có thói quen bỏ tay vào miệng
D. Hay chơi đùa
2. Những chân khớp có tập tính dữ trữ thức ăn là:
A. Tôm sông, nhện, ve sầu
B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ
C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ
D. Kiến, ong mật, nhện
3. Cơ thể chỉ là tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống là đặc điểm của ngành động vật:
A. Ngành ĐVNS
B. Ngành ruột khoang
C. Ngành giun dẹp
D. Ngành chân khớp
Số đôi chân ngực ở tôm sông , nhện nhà , châu châu lần lượt là :
A 5;4 và 2
B 5;4 và 3
Đáp án D
Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là: 5, 4 và 3.
Câu 26: B
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.