Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
78 700 000 : 329 314\(\approx\) 239 (ng/km2)
mật độ dân số của Trung Quốc năm 2001 là:
1 273 300 000 : 9 597 000\(\approx\) 133 (ng/km2)
- Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị : người / km2).
- Tính mật độ dân số năm 2001:
Tên nước | Mật độ dân số (người/km2) |
---|---|
Việt Nam | 239 |
Trung Quốc | 133 |
In-đô-nê-xi-a | 107 |
- Nhận xét: Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a nhưng lại có mật độ dân số cao hơn vì đất hẹp, dân đông.
2) dựa vào bảng số liệu sau tính mật độ dân số của một số nước. thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong bảng dưới đây
Tên nước | Diện tích (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | 238,9 | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | 132,676 | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | 107,39 | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | 45,24 |
Câu 1:
Châu Mĩ | Châu Phi | Châu Âu | Châu Á | |
Các khu vực có mật độ dân số cao | Đông Bắc Hoa Kỳ, Đông Nam Bra-xin, khu vực gần chí tuyến Bắc | Tây Phi, Trung Đông | Tây Âu và Trung Âu | Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á |
2)
tên nước | dien tich (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | \(\dfrac{78700000}{329314}\approx238,98\) | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | \(\dfrac{1273300000}{9597000}\approx132,68\) | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | \(\dfrac{206100000}{1919000}\approx107,4\) | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | \(\dfrac{6137000000}{135641000}\approx45,24\) |
Tên nước | Diện tích(km2) | Dân số(triệu người) | Mật độ dân số | So với thế giới(cao hay thấp hơn) |
Việt Nam | 329 314 | 78,7 | 239ng/km2 | Cao hơn |
Trung Hoa | 9 597 000 | 1 273,3 | 133ng/km2 | Cao hơn |
Inđônêxia | 1 919 000 | 206,1 | 107ng/km2 | Cao hơn |
tên nước | Diện tích(km2) | Dân số-2001(triệu người) |
Mật độ dân số(người/km2)
|
So với thế giới(cao hơn hay thấp hơn) |
Việt Nam | 329 314 | 78,7 | 238 người/km2 | cao hơn 5% |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | 132 người/km2 | cao hơn 2% |
Indonexia | 1 919 000 | 206,1 | 107 người/km2 | cao hơn 2% |
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )
Dân cư sinh sống ở nơi chủ yếu có khi hậu ấm áp, đồng bằng, ven sông, ven biển. Vì ở những nơi này thuận lợi về sinh sống và thuận lợi cho việc đánh bắt thủy sản
MẬt độ dân sô là số người sống trên diện tích là 1 km2
Mật độ dân số của Việt Nam năm 2001:
\(\frac{78700000}{329314}=239\) ( km2/người)
Mật độ dân số của Trung Quốc năm 2001:
\(\frac{1237300000}{9597000}=132,7\) ( km2/người)
Mật độ dân số của In-đô-nê-si-a năm 2001:
\(\frac{206100000}{1919000}=107,3\) (km2/người)
Nhận xét : Mật độ dân số của Việt Nam là cao nhất . Và mật độ dân số của In-đô-nê-si-a là thấp nhất
tên
nước
diện tích
(km2)
dân số 2011
(triệu người)
mật độ dân số(người/km2)
so với thế giới
(cao hay thấp hơn)
Việt
Nam
238.9816406
=239
Trung
Quốc
132.6768783
=133
In-đo-nê
-xi-a
107.3996873
=107
Thế
giới
45.24443199
=45
việt nam mật độ dân số là 2,9 - thấp hơn so với thế giới. TQ mật độ dân số là 1,4 thấp hơn so với thế giới. In đô nê xi a mật độ dân số là 1,1 thấp hơn so với thế giới. thế giới co mật độ dân số là 4,6 - cao nhất