K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1

câu 2: D

câu 3 : A

câu 4 : A

HỌC TỐT!!!!!:))))))

27 tháng 12 2022

c. 83000

27 tháng 12 2022

c

16 tháng 12 2022

Điền số thích hợp vào chỗ trống :

Sau khi đi nhà sách mua đồ dùng học tập, em được cô bán hàng trả lại 50 000 đồng với đủ 3 loại giấy bạc 20 000 đồng, 10 000 đồng, 5 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là :

a. ....1........tờ 20 000 đồng, .....2...tờ 10 000 đồng, ...2.....tờ 5 000 đồng

b. .....1.......tờ 20 000 đồng, ...1......tờ 10 000 đồng, .....4....tờ 5 000 đồng

  Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .        A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280          Câu 6:    Số thích...
Đọc tiếp

 

 

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )

A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072

Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm . 

      A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890

Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)

A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280

          Câu 6:    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:

                     A. 35         B. 305             C. 210              D. 185

 

2
14 tháng 3 2022

cái này e dg ktra à

14 tháng 3 2022

KT đouu giờ này :v

3 tháng 4 2023

Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 60000 đồng

B. 90000 đồng

C. 80000 đồng

D. 36 000 đồng

Bài 4: 375dm3  ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 3750

B. 375

C. 375000

D. 3,75

Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. 11

B. 10

C. 9

D. 93

Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)

A. 80cm2

B. 20cm2

C. 70cm2

D. 60cm2

Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

     A. 85,1%                      B. 64%                         C. 54%               D. 46%

7D

6B

5B

4C

3A

1 tháng 1

a) A
b) C

 

1 tháng 1

a) Trung bình cộng của số 12,5 và 24,7 là:

\(\left(12,5+24,7\right)\div2=18,6\)

\(\Rightarrow A.18,6\)

b) Tỉ số phần trăm của hai số 21 và 15 là:

\(21\div15=1,4\times100=140\%\)

\(\Rightarrow C.140\%\)

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Câu 1 : Một cửa hàng bán được 1250000 đồng tiền hàng gồm ba loại : đồ sứ, đồ nhôm ,đồ điện. Biết rằng 1/3 số tiền bán đồ sứ bằng 1/2 số tiền bán đồ nhôm và bằng 1/5 số tiền bán đồ điện . Hỏi số tiền bán đồ điện là bao nhiêu ?Câu 2 : Cho phân số 5/11 . Hãy tìm một số A để khi cộng A vào tử và mẫu số cảu phân số đó thì được một phân số mới có giá trị là 2/3.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1 : Một cửa hàng bán được 1250000 đồng tiền hàng gồm ba loại : đồ sứ, đồ nhôm ,đồ điện. Biết rằng 1/3 số tiền bán đồ sứ bằng 1/2 số tiền bán đồ nhôm và bằng 1/5 số tiền bán đồ điện . Hỏi số tiền bán đồ điện là bao nhiêu ?

Câu 2 : Cho phân số 5/11 . Hãy tìm một số A để khi cộng A vào tử và mẫu số cảu phân số đó thì được một phân số mới có giá trị là 2/3.

Câu 3 : Tìm x để : A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + ... + x là số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 .

Câu 4 : Cho tam giác ABC . Trên AB , BC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho Ab = 3AD và BC = 4BE . Nối A với E , C với D , AE cắt ED tại điểm M . Tính tỉ số AE/AM.

Câu 5 : Một cửa hàng mua cam giá 10 000 đồng / 3 quả và bán lại với giá 20 000 đồng / 5 quả . Hỏi để được lợi 100 000 đồng thì cửa hàng đó cần phải bán bao nhiêu quả cam ?

 

3
26 tháng 10 2017

1/3 số tiền bán đồ sứ bằng 1/2 số tiền bán đồ nhôm bằng 1/5 số tiền bán đồ điện nên ta có sơ đồ:

Số phần bằng nhau là : 3 + 2 + 5 = 10(phần).
Số tiền điện là: \(1250000:10.5=625000\) (đồng).

26 tháng 10 2017

Câu 2. Hiệu của tử số và mẫu số ban đầu là: 11 - 5 = 6.
Khi cộng A vào tử và mẫu số của phân số thì được phân số mới có hiệu giữa tử số và mẫu số cũng bằng 6.

Tử số của phân số mới là \(6\times2=12\).
Suy ra số cần thêm là: \(12-5=7\).

1. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền ?  

 A.600 000 đ    B.60 000 đ          C.6 000 đ                 D.600 đ

12 tháng 11 2021

B nhé

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 60 g ……. 8600 g Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m  ...
Đọc tiếp

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 

Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 

Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

8kg 60 g ……. 8600 g 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: 

a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m        d. 5,500m 

Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông. 

a.Đúng                b.Sai 

Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m          b. 35 m.        c. 85 m         d. 70 m 

Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là: 

a. 24,95 m       b. 24,95 m2         c. 24,95 dm      d. 24,95 dm2 

Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là: 

a. 14cm.          b.12cm                    c. 18cm                d.20cm 

Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm : 

a. 10cm        b.6cm       c. 8cm          d.18 cm

2
22 tháng 1 2022

A

C

B

D

D

A

C

D

B

A

D

A

 

 

Câu 5: C

Câu 6: <

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 7: