Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

*Phép lai 1:
P: mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm
F1: 75% mắt trắng, cánh mềm và 25% mắt trắng, cánh cứng
=> mắt trắng trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
=> cánh mềm trội hoàn toàn so với cánh cứng.
Quy ước gen:
A: mắt trắng a: mắt đỏ B: cánh mềm b: cánh cứng
Xét từng cặp tính trạng:
+ mắt trắng : mắt đỏ(100% mắt trắng)
=> AA x aa hoặc Aa x AA.
+ cánh mềm: cánh cứng (3:1)
=> Bb x Bb
Theo đề: P đều có bố và mẹ là mắt trắng
=> KG của P: AaBb x AABb
Sơ đồ lai:
P: AaBb x AABb
G: 1/4 AB 1/4 Ab 1/4 aB 1/4 ab x 1/2 AB 1/2 Ab
TLKG : 1/8 AABB: 2/8 AABb: 1/8 AAbb: 1/8 AaBB: 2/8 AaBb: 1/8 Aabb
TLKH: 75% A_B_: mắt trắng, cánh mềm
25% Aabb: mắt trắng, cánh cứng
Sorry mình chỉ biết làm phép lai 1

Em chụp và đăng lại ảnh nha! cô và các bạn không xem được câu hỏi của em.

Phân tử ADN có 3000 nu thì số nuclêôtit của phân tử ARN được tổng hợp từ phân tử ADN trên là bao nhiêu?
A. 1500 Nu.( Nr= N/2= 3000/2= 1500 nu)
B. 2000 Nu.
C. 2500 Nu.
D.3000 Nu
Một phân tử ADN có 3000 nuclêôtit thì số nuclêôtit của phân tử ARN được tổng hợp từ phân tử ADN trên là bao nhiêu?
A. 1500 Nu.
B. 2000 Nu.
C. 2500 Nu.
D.3000 Nu.

B. Đơn Bội Ở trạng thái đơn ( vì tế bào mẹ 2n sau khi kết thúc 2 lần giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n )

. Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmon, kháng sinh...., người ta sử dụng
A. kĩ thuật di truyền.
B. đột biến nhân tạo.
C. các phương pháp lai.
D. công nghệ tế bào.

Câu 3_10. Trẻ đồng sinh cùng trứng không có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. Có cùng kiểu hình dù môi trường sống không giống nhau.( sống trong mt khác nhau sẽ cho kiểu hình khác nhau)
B. Xuất phát từ một hợp tử.
C. Có kiểu gen giống nhau.
D. Phản ứng như nhau trong cùng điều kiện môi trường.

Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ da dạng | Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã | |
Độ thường gặp | Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài ưu thế | Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng | Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |
Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ da dạng | Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã | |
Độ thường gặp | Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài ưu thế | Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng | Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |
Câu 2_08. Có 5 noãn bào bậc I tham gia vào quá trình giảm phân tạo giao tử, số trứng được tạo ra là
A. 5.
(mỗi noãn bào bậc 1 chỉ tạo ra 1 trứng cùng 3 thể định hướng)
B. 10.
C. 15.
D. 20.