K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2015

Câu 10: -3;0;3
Câu 8: 2 (2;-2)



 

8 tháng 7 2016

c5: -2

c6: \(\frac{9}{2}\)

c10: -3;0;3

Câu 1:Nếu  là số âm và  thì  .Câu 2:Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .Câu 3:Cho số hữu tỉ  thỏa mãn . Khi đó   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).Câu 4:Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn...
Đọc tiếp

Câu 1:
Nếu  là số âm và  thì  .

Câu 2:
Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .

Câu 3:
Cho số hữu tỉ  thỏa mãn . Khi đó   
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 4:
Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 5:
Giá trị của  trong phép tính  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 6:
Kết quả của phép tính  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). 

Câu 7:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 8:
Một lớp có 50 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp đó có 16% học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng  số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp đó là .

Câu 9:
Cho góc  có số đo .  kề bù với ;  kề bù với 
Số đo  là 

Câu 10:
Cho hai góc  và  kề nhau. Biết OA vuông góc với OC và . Góc đối đỉnh của  có số đo là 

0
giup mk nheBài thi số 3Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học sinh của khối 7 là .Câu 2:Giá trị của biểu thức...
Đọc tiếp

giup mk nhe

Bài thi số 3

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học sinh của khối 7 là .

Câu 2:
Giá trị của biểu thức 11/12*15/33+11/12*2/22+1/2 bằng 
 

Câu 3:
Nếu x/3 =y/4 và x+y=5   thì  7(x-y) = .

Câu 4:
Nếu x/2=y/6  và  x-y=2 thì x+y = .

Câu 5:
Nếu x:2=y:2<0 và  x^2+y^2 =20 thì x+y=

Câu 6:
Tập các số hữu tỉ thỏa mãn đẳng thức x^2-25x^4=0  là S= {}. (Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu " ;").

Câu 7:
Cho tam giác có nửa chu vi là 12 cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Độ dài cạnh lớn nhất của tam giác là cm.

Câu 8:
Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8a=kb.Vậy k=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 9:
Giá trị của biểu thức b=x^2-2xy+y^2+5 khi x-y=5 là 

Câu 10:
Giá trị x<0 thỏa mãn:x^2-3x-4=0 là x=

1
22 tháng 11 2015

1/56

2/1

3/-5

4/-4

5/-6

6/-0.2;0;0.2

7/10

8/4.5

9/30

10/-1

Câu 1:Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .Câu 2:Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).Câu 3:Kết quả của phép tính  bằng .Câu 4:Cho hai góc kề bù  và  Biết . Khi đó góc đối đỉnh với  có số đo bằng  Câu 5:Cho...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .

Câu 2:
Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 3:
Kết quả của phép tính  bằng .

Câu 4:
Cho hai góc kề bù  và  Biết . Khi đó góc đối đỉnh với  có số đo bằng  

Câu 5:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P = 

Câu 6:
Giá trị của  trong phép tính  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 7:
Tập hợp các số nguyên  sao cho  là S={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").

Câu 8:
Số các số nguyên  sao cho  là .

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 9:
So sánh hai số hữu tỉ  và , ta được   .

Câu 10:
Cho hai số hữu tỉ  và . 
Kết quả so sánh  và  là:   .

0
âu 1:Nếu  và  thì  = .Câu 2:Số viên bi của ba bạn Nam , Minh, Hoàng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Cả ba bạn có tất cả 99 viên bi. Hai bạn Minh và Hoàng có tổng số viên bi là  viên.Câu 3:Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học sinh của khối 7 là .Câu 4:Cho tam giác có nửa chu vi là 12 cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với các...
Đọc tiếp

âu 1:
Nếu  và  thì  = .

Câu 2:
Số viên bi của ba bạn Nam , Minh, Hoàng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Cả ba bạn có tất cả 99 viên bi. Hai bạn Minh và Hoàng có tổng số viên bi là  viên.

Câu 3:
Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học sinh của khối 7 là .

Câu 4:
Cho tam giác có nửa chu vi là 12 cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Độ dài cạnh lớn nhất của tam giác là cm.

Câu 5:
Nếu  và  thì  .

Câu 6:
Số nguyên  thỏa mãn  là 

Câu 7:
Nếu  của  bằng  thì .Vậy 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là 

Câu 9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức  là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA  MB.

0
9 tháng 1 2016

đề bài chưa viết hết

 

Câu hỏi 1:Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. Trả lời: x =  (Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)Câu hỏi 2:Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. 
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. 
Trả lời: x =  
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. 
Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. 
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết  
Trả lời: x = 

Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức  là 36. Vậy a = 

Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết  
Trả lời: (x;y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4. 
Khi đó AH = cm 
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 8:
Cho  ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz. 
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M). 
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho . 
Khi đó  

Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm. 
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d. 
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d. 
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm

Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  
Trả lời:  Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}. 
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

1
22 tháng 3 2016

C1 :-6,7

C2: 10;17

C3:8

C4: 6

C5:-5;3

C6:1

C7:4,32

Hết