Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
C. Cách nhiệt D. Trang trí
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng
B. Máy sấy
C. Quạt điện
D. Bóng đèn
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh
B. Photpho
C. Thủy ngân
D. Bạc
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram
B. Sắt
C. Thép
D. Niken - crom
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác