Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7
A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 12 B. 8 C. 24 D. 5
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234
Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }
C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.
A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP
C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ
Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?
A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm
C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm
Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng
A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:
a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81
Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:
- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.
Bài 4(1,5 điểm):
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.
a) Tính diện tích của phòng họp?
b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?
Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: Chọn đáp án sai.
A. 5
3 < 35 B. 3
4 > 25 C. 4
3 = 26 D. 4 chưa hiểu nắm:B
3 > 82
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2 B. 4 C. 8 D. Không xác định
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: ghi lại đề
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: (ghi lại đề)