Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Do đề thiếu 1 ít từ nên mình thêm vào nhé :>
Câu 1: Hệ thống bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượn ánh sáng thành A. điện năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 2: “Biểu diễn đường truyền ánh sáng bằng một .......có mũi tên chỉ chiều truyền của ánh sáng gọi là tia sáng”. Từ (cụm từ) còn thiếu trong phát biểu trên là A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường cong D. đường gấp khúc Câu 3: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ chấm (...)để hoàn thành định luật phản xạ ánh sáng. Định luật phản xạ ánh sáng: .. (1) .. nằm trong mặt phẳng tia tới; ... (2) ... bằng ... (3) ... A. (1) tia tới; (2) góc phản xạ; (3) góc tới. B. (1) tia phản xạ; (2) góc phản xạ; (3) góc tới. C. (1) tia phản xạ; (2) góc tới; (3) góc phản xạ. D. (1) tia tới; (2) góc tới; (3) góc phản xạ
câu 1: Những nguồn năng lượng chính được sử dụng để sản xuất điện trên thế giới hiện nay là : + Thủy điện , Nhiệt điện , Điện mặt trời , Điện gió , Điện hạt nhân.
Nguồn năng lượng đem lại nhiều lợi ích và an toàn nhất là điện mặt trời và điện gió vì nó tốn ít chi phí để sản xuất, tài nguyên dồi dào ( dựa vào súc gió và ánh sáng mặt trời) và không gây tác động đén môi trường ( không gây ô nhiễm môi trường)
Nguồn năng lượng đóng vai trò chính trong sản xuất điện của Việt Nam hiện nay là thủy điện với khoảng 270 nhà máy và đóng góp 50% vào sản lượng điện của nước ta.
Câu 1:
- Các nguồn năng lượng chính được sử dụng để sản xuất điện trên thế giới hiện nay:
+Thuỷ điện
+ Nhiệt điện
+ Điện mặt trời
+ Điện gió
+ Điện hạt nhân
- Nguồn năng lượng đem lại nhiều lợi ích và an toàn nhất là điện mặt trời và điện gió, vì tốn ít chi phí để sản xuất, tài nguyên dồi dào (dựa vào sức gió và ánh sáng mặt trời) và không gây tác động đến môi trường (không gây ô nhiễm môi trường).
- Nguồn năng lượng đóng vai trò chính trong sản xuất điện của Việt Nam hiện nay là thuỷ điện với khoảng 270 nhà máy, đóng góp 50% vào sản lượng điện của nước ta.
Câu 2:
Trong các nguồn năng lượng được dùng để sản xuất điện hiện nay, nguồn năng lượng nào chiếm nhiều diện tích, chi phí xây dựng và có tác động lớn nhất đến môi trường là thuỷ đi, vì để xây dựng nhà máy thuỷ điện ta cần:
- Tốn nhiều chi phí để xây dựng hệ thống đập thuỷ điện, đê kè, chi phí giải toả mặt bằng cho hồ thuỷ điện.
- Diện tích hồ chứa nước là rất lớn, ví dụ thuỷ điến Sơn La diện tích hồ chứa là 224 km2, thuỷ điện Hoà Bình có diện tích hồ chứa nước là 208km2.
- Tác động đến môi trường là rất lớn vì cần đắp đập ngăn dòng sông, thay đổi dòng chảy của sông. Khi mùa mưa đến, thuỷ điện xả lũ có thể gây lũ lụt, ngập úng cho người dân ở phía dưới đập.
1. nhiệt điện , thủy điện , điện gió , điện mặt trời .
điện gió , điện mặt trời là an toàn và đang được sử dụng .
nhiệt điện đang được sử dụng phổ biến tại việt nam .
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Câu 1: Vật bị nhiễm điện là vật:
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.
D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích.
Câu 3: Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một cái thước nhựa có bị nhiễm điện hay không?
A. Nếu thước nhựa đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
B. Nếu thước nhựa hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
C. Nếu thước nhựa hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
D. Nếu thước nhựa không hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm
Câu 1: Vật bị nhiễm điện là vật:
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.
D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích.
Câu 3: Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một cái thước nhựa có bị nhiễm điện hay không?
A. Nếu thước nhựa đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
B. Nếu thước nhựa hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
C. Nếu thước nhựa hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
D. Nếu thước nhựa không hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm
Thu gọn
D
D