K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?

A. Quì tím

B. Phenolphtalein

C. Nước vôi trong

D. Tàn đóm đỏ

Câu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?

A. NaCl, Na2S, NaHCO3

B. CaCO3, CaCl2, CaSO4

C. KHSO3, MgCl2, CuCl2

D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2

Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?

A. Axit

B. Nước cất

C. Bazơ

D. Muối

Câu 20. Nhóm bazơ nào sau đây thuộc nhóm bazơ tan?

A. NaOH, Cu(OH)2, KOH

B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2

Câu 21. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi

A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 22. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH có 45 gam chất tan hoà tan trong 100 gam nước?

A. 30%

B. 31%

D. 32%

D. 33%

Câu 23. Tính nồng độ mol của 0,25 mol axit HNO3 có trong 200ml dung dịch?

A. 1,5 M

B. 0,15 M

C. 1,25 M

D. 1,05 M

Câu 24. Tính số mol chất tan có trong:

a)      100ml dung dịch NaOH có hoà tan 0,3 mol

A. 0,3 mol

B. 0,03 mol

C. 0,003 mol

D. 3 mol

b)      250 gam dung dịch NaOH 10%

A. 0,625 mol

B. 0,5 mol

C. 0,0625 mol

D. 0,05 mol

Câu 25. Dẫn toàn bộ 0,2 mol H2 vào ống thuỷ tinh chứa 0,3 mol bột đồng (II) oxit CuO. Sau phản ứng, thu được kim loại đồng màu đỏ và khí H2. Chất nào dư, dư bao nhiêu gam?

A. H2   dư và dư 0,2 gam

C. CuO dư và dư 2,4 gam

B. H2 dư và dư 0,4 gam

D. CuO dư và dư 8 gam

Câu 26. Dùng thuốc thử nào để phân biệt nhanh nhất 2 lọ đựng khí mất nhãn là O2 và N2?

A. Nước vôi trong

B. Quì tím

C. Que đóm đang cháy

D. Vôi bột

Câu 27. Với nước muối nhỏ mắt sinh lý 0,9%  thì chất tan là:

A. Muối NaCl.

C. Nước.

B. Muối NaCl và nước.

D. Dung dịch nước muối thu được.

Câu 28. Lựa chọn phát biểu đúng?

A. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

B. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các nguyên tử hidro có thể đổi vị trí cho gốc axit.

C. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các gốc axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

D. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với một nhóm nguyên tử axit, các nguyên tử hidro được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

Câu 29. Chỉ ra phản ứng thế trong các phản ứng sau?

A. C + O2 -> CO2

B. CuO + H2 -> Cu + H2O

C. N2 + H2 -> NH3

D. CaCO3 -> CaO + CO2

Câu 30. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm axit có oxi?

A. HBr, H2CO3, H2S

C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O

B. HNO3, H2SO4, HCl.

D. HNO3, H2SO4, H3PO4

 

3
1 tháng 7 2021

17.A

18.B

19.A

20.C

21.A

22..B

23.C

24.

a.B

b.A

25.D

26.C

27.A

28.A

29.B

30.D

1 tháng 7 2021

undefined

6 tháng 5 2019

Câu 1 : A

Câu 2 : B

Câu 3 : D

Câu 4 : C

Câu 5 : D

27 tháng 3 2020

Bài 9.

Các dd HCl NaOH Ca(NO3)2 BaCl2
K2SO3 X O X O
CuSO4 O X O X

\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)

\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

Bài 10.

a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl

b/ Không tạo kết tủa hoặc khí

c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4

đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí

e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2

g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4

h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3

Bài 11 :

1)

a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4

c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl

d/ Không tạo kết tủa hoặc khí

2)

* HCl

\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

* NaOH

\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)

* AgNO3

\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)

\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)

Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?

K, Cl2, CH4.Ca, C, CaCO3.
Au, P, C4H10                                                             .

D. Na, S, C2H4.

Câu 35: Cho các oxit sau: CO2, FeO, SO2, CaO. Số lượng oxit axit trong dãy trên là:

        A. 1                          B. 2                          C.  3                           D. 4

9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

12 tháng 9 2017

Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.

Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại

12 tháng 9 2017

mik muốn bn cho mik cụ thể hơn về hợp chất

hihi

24 tháng 9 2016
 x x ay x b
H2O2*1=21*2=2
SO31*6=63*2=6
Al2O32*3=63*2=6

 

13 tháng 10 2016

Mình ko hiểu cách làm bạn ơi

 

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2

 

Câu 24: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:

  A. Na , Ba, Ca , K                 

B. Li , Na , Cu , K

          C. K , Na , Ba , Al

          D. Ca , Na , Fe, K

Câu 25: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó là

  A. Cl2

                                          B. NH3                            

C. H2O

                                D. H2

Câu 21: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng

  A. Al                                       

B. Zn   

                      C. Cu

             D. Fe

Câu 22: Cho các kim loại Fe,Zn, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với axit HCl thì kim loại nào cho nhiều hidro hơn?

  A. Fe và Zn.                                 

B. Al.

                   C. Zn.                    

D. Fe.

Câu 23: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

  A. SO3, Na2O, CaO, P2O5

                    B. SO2, Al2O3, HgO, K2O

  C. SO3 , CaO, CuO, Fe2O3

                        D. ZnO, CO2, SiO2, PbO

15 tháng 7 2021

21 C 
22 

Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2

x.........................................x

Fe + 2HCl ---->FeCl2 + H2

x........................................x

2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2

x.........................................1,5x => 22 b

23 A