K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 12. 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,1,𝑏)bằng

A.𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,1). B.𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑏,1). C. 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏). D.𝑎.𝑏.

Câu 13. Nếu𝑎⋮𝑏,𝑏⋮𝑐,𝑐⋮𝑑 thì 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏,𝑐,𝑑) là

A.a . B.b . C.c . D.d .

Câu 14. Tìm𝐵𝐶𝑁𝑁(1,7,8)

A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 56 .

Câu 15. Tìm số tự nhiên 𝑎 nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 21 và 𝑎 chia hết cho 28.

A. 7. B. 42 . C. 84 . D. 588 .

Câu 16. Tìm 𝑥 nhỏ nhất khác 0 biết rằng 𝑥⋮14,𝑥⋮15,𝑥⋮20

A. 2 . B. 5 . C. 210 . D. 420 .

Câu 17. Tìm số tự nhiên 𝑥 nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho x chia cho cả đều có số dư là 1

A. 2 . B. 10 . C. 21 . D. 40.

Câu 18. Hai bạn An và Bình thường đến thư viện đọc sách. An cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Bình cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?

A. 5 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .

Câu 19. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

A. 504. B. 72 . C. 56 . D. 42 .

Câu 20. Tìm số tự nhiên 𝑎 nhỏ nhất sao cho 𝑎 chia cho 3, cho 5, cho 6 được số dư theo thứ tự .

A. 28 . B. 22 . C. 18. D. 13 .

Câu 21. Tìm một bội chung có ba chữ số của 3;4;5.

A. 135. B. 145. C. 120. D. 150.

Câu 22. Tìm số tự nhiên có hai chữ số là bội của 8 và 9.

A. 18. B. 36. C. 24. D. 72.

Câu 23. Nếu 𝑥⋮𝑎; 𝑥⋮𝑏;𝑥⋮𝑐 thì 𝐵𝐶(𝑎,𝑏,𝑐)chứa

A. 𝑥. B. 𝑎. C. 𝑏. D. 𝑐.

Câu 24. Cho các số 12;16;24;36;48. Có bao nhiêu số là bội chung của 6và 8.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25. Tìm số tự nhiên 𝑥biết 𝑥⋮12; 𝑥⋮30và 50<𝑥<100.

A. 12. B. 60. C.30. D. 90.

Câu 26. Tìm hai số tự nhiên sao cho chia cho 5; 7và 12 đều dư 4.

A. 0; 420. B. 420; 840. C. 424; 844. D. 416; 836.

Câu 27. Có bao nhiêu số có dạng 15 là bộicủa các sô 2; 3 và 5.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28. Một số sách khi xếp hàng thành từng bó10cuốn, 12cuốn, 15cuốn,18cuốn đều thừa một cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600. Tính số sách.

A. 541. B. 540. C. 401. D. 539.

Câu 29. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 200. Tính số học sinh.

A. 118. B. 119. C. 120. D. 121.

Câu 30. Tìm số học sinh giỏi của một trường. Biết rằng số đó chia cho 2dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7và nhỏ hơn 200.

A. 79. B. 49. C. 169. D. 149.

 

0
4 tháng 9 2023

ko bit

Ko có đáp án đúng

14 tháng 12 2021

C = -(-𝑎 + 𝑏 + 𝑐 - 𝑑) + (𝑎 + 𝑏 + 𝑐 - 𝑑) 

C=a-b-c+d+a+b+c-d

C=(a+a)+(b-b)+(c-c)+(d-d)

C=2a+0+0+0

c=2a

HT

22 tháng 10 2021

Vì ƯCLN ( a,b ) = 6 và BCNN ( a, b) = 60 

nên a.b = 60. 6 = 360

Ta có : a = 6k 

                                     với k , q thuộc N và ( k , q ) = 1

           b = 6q             

Vậy a. b = 360

     6k . 6q = 360

    36. k . q = 360

          k . q = 10

Vì a< b nên k < q nên ta có bảng 

 k            1                             2

q            10                             5

a             6                               12

b             60                              30

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số....
Đọc tiếp

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử

Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:

A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4

Phần II:

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

—- HẾT —–

 

1

Câu 8:

a: x-35-120=0

=>x-35=120

hay x=155

b: \(12x-23=33:27\)

=>12x-23=11/9

=>12x=218/9

hay x=109/54

c: x+7=0

=>x=0-7

=>x=-7

Câu 9: 

a: \(60=2^2\cdot3\cdot5\)

b: Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và QD. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia. Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số....
Đọc tiếp

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:

A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M

B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q

C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử

B. 5 phần tử

C. 4 phần tử

D. 3 phần tử

Câu 3: Để số —34— vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là:

A. 0

B. 5

C. 0 hoặc 5

D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46

B. – 46

C. 10

D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là:

A. m12

B. m2

C. m32

D. m4

Phần II: (7 điểm)

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:

a) 56 : 53 + 23 . 22

b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết:

a) (x – 35) – 120 = 0

b) 12x – 23 = 33 : 27

c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

— HẾT —

 

1
11 tháng 12 2016

Phần I :

 

a) \(a+11-a-29=\left(a-a\right)+\left(11-29\right)=-18\)

b) \(a-b-22+25+b=a+\left(b-b\right)+\left(25-22\right)=a+3=\)

\(=\left(-25\right)+3=-22\)

c) \(b-5+a-6-c+7-a+9=\left(a-a\right)+b-c+\left(9+7-5-6\right)\)

\(=b-c+5=14-\left(-15\right)+5=14+15+5=34\)

31 tháng 10 2024

bằng 72

3 tháng 3 2020

a)-47+11-(-47)-29=(-47+47)+(-29+11)=0+(-18)=-18

b)-25-23-22+25+23=(-25+25)+(-23+23)-22=0+0-22=-22

c)14-5+(-20)-6-(-15)+7-(-20)+9=(-20+20)+(-5+15)+(14+7+9)-6 =0+10+30-6=40-6=34

3 tháng 3 2020

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a) 𝑎+11−𝑎−29 với 𝑎=−47

Thay \(a=-47\) vào biểu thức ta được :

\(-47+11-\left(-47\right)-29=\)

\(=-47+11+47-29\)

\(=-18\)

Vậy : tại \(a=-47\) , biểu thức có giá trị là \(-18\)

b) 𝑎−𝑏−22+25+𝑏 với 𝑎=−25;𝑏=23

Thay \(a=-25;b=23\) vào biểu thức ta được :

\(-25-23-22+25+23=\)

\(=-22\)

Vậy : tại \(a=-25;b=23\) , biểu thức có giá trị là \(-22\)

c) 𝑏−5+𝑎−6−𝑐+7−𝑎+9 với 𝑎=−20,𝑏=14,𝑐=−15

Thay \(a=-20;b=14;c=-15\) vào biểu thức ta được :

\(14-5+\left(-20\right)-6-\left(-15\right)+7-\left(-20\right)+9=\)

\(=14-5-20-6+15+7+20+9\)

\(=34\)

Vậy : tại \(a=-20;b=14;c=-15\) , biểu thức có giá trị là \(34\)