Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH | phân loại |
Li2O | oxit bazo |
HCl | axit ko có O |
Ca(OH)2 | bazo kiềm |
ZnSO4 | muối TH |
Ba(HCO3)2 | muối axit |
Al(OH)3 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
AlCl3 | muối TH |
Al2O3 | oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | muối TH |
Ba(OH)2 | bazo kiềm |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
SO3 | oxit axit |
H2S | axit ko có O |
KH2PO4 | muối axit |
KOH | bazo kiềm |
H2SO4 | axit có O |
Mg(OH)2 | bazo ko tan |
Zn(OH)2 | bzo ko tan |
K2O | oxit bazo |
BaO | oxit bazo |
MgO | Oxit bazo |
NaHCO3 | muối Axit |
BaCO3 | MUỐI TH |
P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O
b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng
c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O
d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3
e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O
f) CaO + SO3 ➝ CaSO4
g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng
h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4
i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4
k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:
SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)
H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl
(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)
BaO+H2O--->Ba(OH)2
SO2+Ba(OH)2--->BaSO3+H2O
H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
6NaOH+Al2(SO4)3--->2Al(OH)3+3Na2SO4
BaO+CO2--->BaCO3
Fe(OH)3+3HCl--->FeCl3+3H2O
Mg(OH)2--->MgO+H2O
Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
2NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2--->BaSO4+2NaCl
CaCO3--->CaO+CO2
2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2
NaCl+AgNO3--->AgCl+NaNO3
2NaOH+Al2O3--->2NaAlO2+H2O
Fe+2AgNO3--->Fe(NO3)2+2Ag
(NH4)2SO4+2NaOH--->Na2SO4+2NH3+2H2O
Al(OH)3+NaOH--->NaAlO2+2H2O
2NaOH+Zn(OH)2--->Na2ZnO2+2H2O
Na2SO3+2HCl--->2NaCl+SO2+H2O
cac bạn ơi dấu bằng ong rồi cách ra làm cái khác nhé ình viết sai
chỉ có phần chất tham gia phản ứng thôi
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(CaCl_2+Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\) Không phản ứng
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
a) H2SO4
b) Ag2SO4 + H2O
c) Na2SO3 + H2O
d) H3PO4
e) ZnNO3 + H2O
f) BaCO3 + H2O
g) CaCl2 + H2O
h) K2O + H2O -> 2KOH
KOH + CO2 -> KHCO3
KHCO3 + KOH -> K2CO3 + H2O
i) Tương tự câu h
k) CaCO3 + H2O
Tự cân bằng
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
\(a)BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\\ b)Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\\ c)Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ d)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ e)P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\\ f)SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ g)Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\\ h)FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ i)3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\\ j)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ k)Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ l)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ m)KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+KNO_3\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)