K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: A

Câu 2:A 

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: B

Bài 1:

\(\dfrac{6}{3}\): Sáu phần ba, tử là 6, mẫu là 3

\(\dfrac{9}{7}\): Chín phần bảy, tử là 9; mẫu là 7

\(\dfrac{5}{12}\): Năm phần mười hai, tử là 5, mẫu là 12

\(\dfrac{4}{15}\): Bốn phần mười lăm, tử là 4, mẫu là 15

\(\dfrac{8}{10}\): Tám phần mười, tử là 8, mẫu là 10

Bài 2:

\(4:3=\dfrac{4}{3}\)

\(5:2=\dfrac{5}{2}\)

\(7:4=\dfrac{7}{4}\)

\(6:3=\dfrac{6}{3}\)

Bài 3:

\(1=\dfrac{3}{3}\)

\(0=\dfrac{0}{3}\)

\(\dfrac{12}{12}=1\)

\(\dfrac{0}{6}=1\)

Bài 4:

\(13=\dfrac{13}{1};3=\dfrac{3}{1};7=\dfrac{7}{1};8=\dfrac{8}{1}\)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

1
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625          Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3  = ......... m3  là :      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A.               ...
Đọc tiếp

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :

      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625         

 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm= ......... m3  là :

      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A.                85                         B. 125                       C. 49                           D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

    A. 4,41 cm              B. 44,1 cm                     C. 9,261 cm           D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm  là:

   A. 78,5 dm2                   B. 196,25 dm2                C. 7,85 dm2                            D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm  thì diện tích hình thang là:

  A. 2700cm                       B. 2700cm2                      C. 1350cm                        D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?     

   A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30cm                      C.30                                 D.15

2
18 tháng 3 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

19 tháng 5 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

1. > < =53,7...   53,6928,4       28,4007,368       7,370,715      0,7052.a nêu giá trị của số 7 trong mỗi số sau37,24           55.75              6,071              16,907b. viết số thập phân có :- năm đơn vị , ba phần mười , sáu phần trăm ( tức năm đơn vị , ba mươi sáu phần trăm )- hai mươi bảy đơn vị , năm phần mười , một phần trăm , tám phần nghìn ( tức hai mươi bảy đơn vị , năm trăm mười tám phần...
Đọc tiếp

1. > < =

53,7...   53,69

28,4       28,400

7,368       7,37

0,715      0,705

2.

a nêu giá trị của số 7 trong mỗi số sau

37,24           55.75              6,071              16,907

b. viết số thập phân có :

- năm đơn vị , ba phần mười , sáu phần trăm ( tức năm đơn vị , ba mươi sáu phần trăm )

- hai mươi bảy đơn vị , năm phần mười , một phần trăm , tám phần nghìn ( tức hai mươi bảy đơn vị , năm trăm mười tám phần nghìn )

- không đơn vị , tám phần trăm 

3. viết số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân  dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân .

74,6        284,3               401,2             10,4

4. viết các số sau dưới dạng phân số thập phân 

1/4 ; - ; 16/25 ;   3/2.

5. 

a viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn

7,6  ; 7,35 ; 7,602 ; 7, 305

b. viết các số sau theoo thứ tự từ lớn đến bé

54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98 .

6. tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 

0,3 < ....< 0,4

bài số 6 các bạn giải ra nhé

mai mình cần rồi mong các bạn giúp

 

0
30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3

Câu 21:  Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:             A. 9                B. 9                C.                  D. Câu 22: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:             A. 3 và 4             B. 4 và 5               C. 5 và 6               D. 6 và 8 Câu 23:    3m25dm2 = ………..m2           a, 3,5              b, 3,05          c, 30,5          d, 305 Câu 24:: Số thập phân nào không giống với những...
Đọc tiếp

Câu 21:  Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

            A. 9                B. 9                C.                  D.

Câu 22: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:

            A. 3 và 4             B. 4 và 5               C. 5 và 6               D. 6 và 8

Câu 23:    3m25dm2 = ………..m2

          a, 3,5              b, 3,05          c, 30,5          d, 305

Câu 24:: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

          a, 3,4              b, 3,04          c, 3,400        d, 3,40

Câu 25: Phân số   bằng phấn số nào trong các phân số sau:

       A.                 B.                                  C.                               D.

Câu 26: Kết quả của phép tính   +   là:

A.                 B.                                  C.                               D.

Câu 27: Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, ba phần trăm viết là:

       A.  20,3                                B.  20,03                          C.  20,003

Câu 28: Chữ số 7 trong số thập phân  235,735  thuộc hàng nào:

       A.  hàng phần mười                  B.  hàng phần trăm            C.   hàng phần nghìn

Câu 29: Số thập phân 10,5 bằng số thập phân nào dưới đây:

       A.  10,05                          B.  10,005                       C.  10,50

Câu 30:  Số 9  viết dưới dạng số thập phân là ? 

       A.   9,5                  B.    9,05                          C.   9,50                         D.   90,05

Câu 31:     1250 m = ….km …..m, số cần điền vào những  chỗ chấm là:  

      A.    1 và 250           B.    1và 25            C.    12 và 50             D.   125 và 0

2
6 tháng 11 2023

22: C  23: B  24: B  27: B  28: A  29: C  31: A

6 tháng 11 2023

21   9 5/1000

22   c

23   b

24    b

25    ?

26     ?

27     b

28     a

29     c

30      ?

31      a

mấy câu tớ ghi ? chấm có nghĩa tớ ko hiểu đè í 

đúng tích cho tui nha tui học sinh mới :)

 

15 tháng 12 2021

1.A,B,D

2.C

3.9/300

4.D

5.B

6.A

7.C

8.A

 

Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:         A. 2,5                 B. 0,25                 C....
Đọc tiếp

Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là: 
      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625
 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  
    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 
7,2 dm. Diện tích hình thang là:   
A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 
A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

8
2 tháng 4 2022

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

2 tháng 4 2022

câu trả lời này bị lỗi


 

18 tháng 10 2021

?

 

15 tháng 12 2021

1.A,B

2.11

3.D

4.A

5.B

Chúc bạn học tốt!

1 tháng 1 2022

C1.A

C2. D

1 tháng 1 2022

Còn câu 3,4,5 đâu ạ