K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2022

D

18 tháng 12 2022

Câu 33:  Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: 

A. thực vật rừng và động vật rừng.

B. đất rừng và thực vật rừng.

C. đất rừng và động vật rừng.

D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

3
31 tháng 3 2022

tách ra được ko :')

31 tháng 3 2022

được 

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

0
30 tháng 12 2023

Câu 1: Rừng bao gồm các thành phần chính như cây, động vật, vi sinh vật và môi trường sinh thái. Ở Việt Nam, có các loại rừng như rừng nhiệt đới, rừng ôn đới, rừng ngập nước và rừng biển. Mỗi loại rừng đều đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hệ sinh thái, cung cấp nguồn tài nguyên sinh vật và hấp thụ khí CO2.

Câu 2: Hiện nay, rừng của Việt Nam đang bị tàn phá nghiêm trọng do khai thác mạnh mẽ, chuyển đổi đất rừng sang mục đích khác. Để góp phần bảo vệ rừng, bạn có thể tham gia các hoạt động như tham gia các chiến dịch trồng cây, tuyên truyền về bảo vệ rừng và tham gia các tổ chức hoặc nhóm người ủng hộ bảo vệ rừng.

15 tháng 3 2022

THAM KHẢO

1>Trồng rừng để thường xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp trong đó có: - Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống  xuất khẩu. - Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn; trồng rừng ven biển (chắn gió, chống cát bay, cải tạo bãi cát, …).

2) Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng

Làm rào bảo vệ: Trồng cây dứa dại và một số cây khác, làm thành hàng rào xung quanh.Phát quang: Chặt bỏ dây leo, cây hoang dại.Làm cỏ: Sạch cỏ xung quanh.Xới đất: Vun gốc Độ sâu xơi từ 13cm.Bón phân: Bón thúc trong năm đầu

.3Điều kiện khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân thủ theo các điều kiện sau: - Chỉ được khai thác chọn , không được khai thác trắng. - Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. - Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ rừng khai thác

4 -Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di chuyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.-Vai trò của giống vật nuôi : + Quyết định đến năng suất chăn nuôi. + Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

5Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  

Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.

 Lipit: Cung cấp năng lượng.

 Gluxit: Cung cấp năng lượng.  

 

Quảng cáo

 

Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.  

Chất khoáng Ca,P,Na,Fe… Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.  

Vitamin A,B,D … Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh…  

-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu :  + protein  + lipit  + gluxit  + nước  + khoáng và vitamin.  – Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .

Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng

.6 - Mục đích chế biến thức ăn:

       + Nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuôi mới ăn được.

       + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.

       + Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng.

       + Loại trừ chất độc hại.

       + Ví dụ: Làm chin hạt đậu tương sẽ giúp cho vật nuôi tiêu hóa tốt hơn, thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ tạo ra mùi thơm, giúp vật nuôi ngon miệng

- Mục đích của dự trữ thức ăn:       + Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng.

       + Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.

       + Ví dụ: Vũ xuân, hè thu có nhiều thức ăn xanh, vật nuôi không ăn hết nên người ta phơi khô hoặc ủ xanh để dự trữ đến mùa đông cho vật nuôi ăn.

-Một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Nghiền nhỏ: đối với thức ăn dạng hạt. - Cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô xanh. - Lên men, đường hóa: dùng cho thức ăn giàu tinh bột.

15 tháng 3 2022

Tham khảo:

1)

Vai trò của rừng:

- Phòng hộ, chống xói mòn.

- Cải tạo môi trường sống.

- Cung cấp gỗ.

- Cải tạo đất.

Nhiệm vụ trồng rừng là:

Trồng rừng để thường xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp trong đó có:

- Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.

- Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn; trồng rừng ven biển (chắn gió, chống cát bay, cải tạo bãi cát,

2)

1. Làm rào bảo vệ: Trồng cây dứa dại và một số cây khác, làm thành hàng rào xung quanh.

2. Phát quang: Chặt bỏ dây leo, cây hoang dại.

3. Làm cỏ: Sạch cỏ xung quanh.

4. Xới đất: Vun gốc Độ sâu xơi từ 13cm.

5. Bón phân: Bón thúc trong năm đầu.

3)

Điều kiện khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân thủ theo các điều kiện sau:

- Chỉ được khai thác chọn , không được khai thác trắng.

- Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế.

- Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ rừng khai thác.

4)

-Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di chuyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

-Vai trò của giống vật nuôi : + Quyết định đến năng suất chăn nuôi. + Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

5) 

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  

Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.

 Lipit: Cung cấp năng lượng.

 Gluxit: Cung cấp năng lượng.  

Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.  

Chất khoáng Ca,P,Na,Fe… Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.  

Vitamin A,B,D … Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh…  

-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu :  + protein  + lipit  + gluxit  + nước  + khoáng và vitamin.  – Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .

Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng

6)

– Chế biến thức ăn:

+ Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.

+ Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng.

+ Loại trừ chất độc hại.

– Dự trữ thức ăn:

+ Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng.

+ Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.

Một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Nghiền nhỏ: đối với thức ăn dạng hạt. - Cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô xanh. - Lên men, đường hóa: dùng cho thức ăn giàu tinh bột.

 

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  A. chất khoáng                                                         B. động vậtC. thực vật                                                                D. sinh vậtCâu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phépA. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên...
Đọc tiếp

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D. 30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

5
26 tháng 4 2022

help me

 

26 tháng 4 2022

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D.

30%  

 

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  A. chất khoáng                                                         B. động vậtC. thực vật                                                                D. sinh vậtCâu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phépA. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên...
Đọc tiếp

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D. 30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

2
26 tháng 4 2022

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D.

30%  

 

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

26 tháng 4 2022

41b42b43a44d45c46d47c48d49d

  
18 tháng 3 2022

A

18 tháng 3 2022

A

Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò cung cấp gỗ cho con người? A. Rừng ngập mặn                                                   B. Rừng Bạch đàn C. Vườn quốc gia U Minh Thượng                          D. Rừng chắn cát ven biển Câu 12: Thành phần nào sau đây “ không phải” là thành phần sinh vật của rừng? A. Thực vật rừng    B. Động vật rừng    C. Đất rừng    D. Vi sinh vật rừng Câu 13: Khi giâm cành thường...
Đọc tiếp

Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò cung cấp gỗ cho con người?

A. Rừng ngập mặn                                                   B. Rừng Bạch đàn

C. Vườn quốc gia U Minh Thượng                          D. Rừng chắn cát ven biển

Câu 12: Thành phần nào sau đây “ không phải” là thành phần sinh vật của rừng?

A. Thực vật rừng    B. Động vật rừng    C. Đất rừng    D. Vi sinh vật rừng

Câu 13: Khi giâm cành thường cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì?

A. Cây nhanh mọc rễ       B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm

C. Cây nhanh ra hoa        D. Hạn chế sâu bệnh

Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây thực hiện nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ đem lại kết quả cao?

A. Rau ngót                  B. Hoa lan                  C. Rau muống                Mít

0